20 CÂU HỎI
Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất đá khô?
A. H2O.
B. N2.
C. CO2.
D. CO.
Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 8,10.
D. 5,40.
Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu xanh.
B. mất màu.
C. chuyển thành màu đỏ.
D. không đổi màu.
Phương trình ion: là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
A. NaOH + Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2+ Ba(OH).
C. NaHCO3 + Ba(OH)2
D. NaHCO3 + NaOH.
Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np5.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np2
Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
A. Pt, Cu.
B. Al, Fe.
C. Ag, Fe.
D. Pb, Ag.
Chất phản ứng được với NH3 là
A. Na2O.
B. AlCl3 (dd).
C. Na2CO3 (dd).
D. NaOH (dd).
Nồng độ mol của anion trong dung dịch BaCl2 0,20M là
A. 0,40M.
B. 0,20M.
C. 0,30M.
D. 0,10M.
Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.
B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
Cho P tác dụng với Mg, sản phẩm thu được là
A. Mg2P2O7.
B. Mg3P2.
C. Mg(PO3)2.
D. Mg3(PO4)2.
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl.
B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3.
C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3.
D. Hình 1: Thu khí H2, He và NH3.
Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. AgNO3, Hg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.
D. AgNO3, Cu(NO3)2.
Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng
A. % P2O5.
B. % P.
C. %.
D. Ca(H2PO4)2.
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. H2SO4.
B. KOH.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là
A. 1,12 lít
B. 4,48 lít.
C. 0,112 lít.
D. 2,24 lít.
Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được các chất:
A. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2 dư.
B. Ba(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2 và BaCO3.
D. BaCO3, Ba(OH)2 dư.
Số liên kết xích-ma (Ϭ) trong phân tử C4H10 là:
A. 10
B. 13
C. 12
D. 14
Cặp chất nào dưới đây là dồng phân của nhau?
A. CH3CH2CH2OH, CH3OCH2CH3
B. CH3OCH3, CH3CHO
C. CH3OH, C2H5OH
D. CH3CH2OH, CH3CH2Br
Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4
B. C2H6
C. C6H6
D. C3H6Br.
Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có ứng với các công thức phân tử C2H6O là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4