10 CÂU HỎI
Những quá trình nào sau đây chỉ xảy ra sự biến đổi vật lí?
(a) Hiện tượng thuỷ triều.
(b) Băng tan ở 2 cực.
(c) Nến cháy bị nóng chảy.
(d) Nước chảy đá mòn.
(e) Đốt cháy sulfur sinh ra khí sulfur dioxide.
A. (a), (b), (c), (d), (e).
B. (a), (b), (c).
C. (a), (b).
D. (c), (d), (e).
Khi nung calcium carbonate (CaCO3) người ta thu được calcium oxide (CaO) và khí carbon dioxide. Cho biết khối lượng vôi sống sinh ra là 140 kg, lượng khí carbon dioxide là 110 kg. Khối lượng calcium carbonate trước phản ứng là.
A. 245 kg.
B. 250 kg.
C. 30 kg.
D. 249 kg.
Khí N2 nhẹ hơn khí nào sau đây?
A. O2
B. H2
C. NH3
D. C2H2
Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta cần:
A. Tính số g NaOH có trong 100 g dung dịch.
B. Tính số g NaOH có trong 1 L dung dịch.
C. Tính số g NaOH có trong 1000 g dung dịch.
D. Tính số mol NaOH có trong 1 L dung dịch.
Oxide nào sau đây là oxide acid?
A. CuO
B. Na2O
C. CO2
D. CaO
Trong số những chất dưới đây, chất nào làm cho quỳ tím hoá xanh?
A. Đường.
B. Muối ăn.
C. Dấm ăn.
D. Nước vôi trong.
Đòn bẩy có tác dụng nào sau đây?
A. Đổi hướng tác dụng của lực.
B. Làm tăng lực tác dụng.
C. Làm giảm lực tác dụng.
D. Cả 3 tác dụng trên.
Trong các loại cân sau, cân nào không hoạt động dựa trên nguyên tắc của đòn bẩy?
A. Cân đòn.
B. Cân thăng bằng.
C. Cân đồng hồ.
D. Cân tạ.
Trong hình bên trên là sơ đồ thực tế, bên dưới là các sơ đồ nguyên lí A, B, C và D. Sơ đồ nguyên lí nào tương ứng với sơ đồ thực tế?
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự nhiễm điện?
A. Trái Đất hút các vật gần nó.
B. Nam châm hút thanh sắt.
C. Khi sát khuẩn, bông thấm hút cồn y tế.
D. Khi chải tóc, lược hút các sợi tóc.