vietjack.com

Bộ 11 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)
Quiz

Bộ 11 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?

A. Axetilen.

B. Isopren.

C. Etilen.

D. Propan.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilenlà

A.C2H4.

B. C2H2.

C. CH4.

D. C2H6.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon nào dưới đây là ank-1-in?

A. CH2=C=CH-CH3.

B. CH3-C≡C-CH3.

C. CH≡C-CH3.

D. CH2=CH-CH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Ankađien liên hợp là

A. ankađien có hai liên kết đôi cạnh nhau.

B. ankađien có hai liên kết đôi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.

C. ankađien có hai liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn.

D. những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi cho propen tác dụng với hiđro clorua, theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3–CH2–CH2Cl.

B. CH2Cl–CH2–CH2Cl.

C. CH3–CHCl–CH2Cl.

D. CH3–CHCl–CH3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC. Trong đó, X và Y lần lượt là

A. C2H6, CH2=CHCl.

B. C3H4, CH3CH=CHCl.

C. C2H4, CH2=CHCl.

D. C2H2, CH2=CHCl.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hidrocacbon nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của etilen?

A. C3H4.

B. C3H8.

C. C3H6.

D. C6H6.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hợp chất C2H2 có tên thông thường là

A. axetilen.

B. etilen.

C. propilen.

D. etin.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất khí nào sau đây?

A. Etilen.

B. Buta-1,3-đien.

C. Axetilen.

D. Metan.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm

A. 1 liên kết π và 2 liên kết σ.

B. 2 liên kết π và 1 liên kết σ.

C. 3 liên kết σ.

D. 3 liên kết π.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy một hidrocacbon (X) mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.Vậy hidrocacbon (X) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Ankan.

B. Ankin.

C. Ankađien.

D. Anken.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là

A. dung dịch brom dư.

B. dung dịch NaOH dư.

C. dung dịch NaHCO3.

D. dung dịch KMnO4 loãng dư.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Anken là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C, có công thức phân tử chung là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1).

B. CnH2n (n ≥ 3).

C. CnH2n-2 (n ≥ 2).

D. CnH2n (n ≥ 2).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ankan là những hiđrocacbon

A. không no, mạch hở.

B. no, mạch hở.

C. no, mạch vòng.

D. không no, mạch vòng.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3-CH=CH-CH2Br.

B. CH3CHBrCH=CH2.

C. CH2Br -CH=CH-CH2Br.

D. CH2BrCH2CH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất sau: CH3-CC-CH(CH3)2. Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là

A. 3-metylpent-2-in.

B. 4-metylpent-2-in.

C. 2-metylpent-3-in.

D. 2-metylpent-3-in.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?

A. Buta-1,3-đien.

B. Propen.

C. Propin.

D. Etan.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là

A. metan.

B. etan.

C. axetilen.

D. etilen.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3

A. có kết tủa màu nâu đỏ.

B. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

C. dung dịch chuyển sang màu da cam.

D. có kết tủa màu vàng nhạt.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. Pentan.

B. Butan.

C. Propan.

D. Etan.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây khi cộng H2O (H+, to) chỉ cho một sản phẩm duy nhất?

A. CH2=CH-CH3.

B. CH2=CH2.

C. CH2=C(CH3)2.

D. CH2=CH-CH2-CH3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt hai khí metan và etilen thì thuốc thử thích hợp là

A. dung dịch nước brom.

B. dung dịch AgNO3/NH3.

C. dung dịch NaOH.

D. quỳ tím ẩm.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của isopren là

A. C5H12.

B. C5H10.

C. C4H6.

D. C5H8.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử sau đây?

A. DungdịchBr2.

B. Dung dịch H2SO4,HgSO4.

C. Dung dịchAgNO3/NH3.

D. DungdịchKMnO4.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết cặp tên nào sau đây thuộc cùng một chất?

A. Buta-1,3-đien vinyl axetilen.

B. But-1-in và etyl axetilen.

C. Propenisobutilen.

D. Butan và neopentan.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?

A. C18H38.

B. C6H14.

C. C3H8.

D. C7H16.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện phản ứng trime hóa axetilen sản phẩm thu được là

A. etan.

B. benzen.

C. anđehit axetic.

D. vinyl axetilen.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack