vietjack.com

Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án chi tiết (Đề 8)
Quiz

Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án chi tiết (Đề 8)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;P=31;S=32;Cl=35,5;Br =80;K=39; Ca=40; Fe=56; Cu =64;Zn =65; Ag=108;I=127; Ba=137.

Kim loại nào sau đâycó tính khửmạnh nhất?

A.K.

B. Al.

C.Mg.       

D.Fe.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Ởđiều kiện thường, kim loại nào sau đâykhôngphảnứngvới nước?

A.Ba.

B. Na.

C.Be.

D.K.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chất Xcó côngthứcH2N-CH(CH3)-COOH. Têngọi củaXlà

A.alanin.

B.glyxin.

C.valin.

D.lysin

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đâylàmonosaccarit?

A.Glucozơ.

B. Tinh bột.

C.Xenlulozơ.

D.Saccarozơ.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đâynhẹnhất?

A.Cs.

B. Li.

C.Na.

D.K.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chất nào sauđâykhôngphải làeste?

A.HCOOCH3.

B. C2H5OC2H5.

C.C3H5(COOCH3)3.

D. CH3COOC2H5.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Sốnhóm cacboxyl và amino trongmột phân tửlysin lầnlượt là:

A.1 và2.

B. 2 và3.

C. 2 và1.

D. 2 và2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đâylàkim loại kiềm thổ?

A.Na.

B.Fe.

C.Ba.

D.Zn.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tơ nàodưới đâythuộcloạitơ nhân tạo?

A.Tơ tằm.

B.Tơcapron.

C. Tơ axetat.

D.Tơnilon-6,6.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chất nàosauđâythuộcloạiaminbậcmột?

A.CH3NHCH3.

B. CH3CH2NHCH3.

C. CH3NH2.

D.(CH3)3N.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nhúnggiấyquỳtímvàodungdịchmetylamin, màuquỳtímchuyểnthành

A.nâuđỏ.

B.vàng.

C. xanh.

D.đỏ.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Polime nàosau đâychứanguyên tốnitơ?

A.Poli(vinyl clorua).

B. Nilon-6,6.

C.Polietilen.

D.Poli(vinyl axetat).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Metylaxetat cócôngthứccấu tạolà

A.C2H5COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D.HO-C2H4-CHO.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chất nàosau đâykhôngbịthủyphân?

A.fructozơ.

B. tinh bột.

C.xenlulozơ.

D.saccarozơ.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Quátrìnhkếthợpnhiềuphântửnhỏ(monome)thànhphântửlớn(polime)đồngthờigiảiphóngnhữngphân tửnhỏ khác(thí dụ H2O)đượcgọi làphản ứng

A. xàphònghóa.

B.thủyphân.

C. trùngngưng..

D. trùnghợp

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khiđốtcháycácnhiênliệuhóathạchnhư:Khíthiênnhiên,dầumỏ,thanđá,….làmtăngnồngđộ khí CO2trongkhí quyển sẽgâyrahiện tượng

A.Ônhiễmnguồnnước.

B. Hiệu ứngnhàkính.

C. Thủngtầngozon

D.Mưaaxit.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đểphòngchốngdịchcovid-19,ngườitathườngrửataybằngdungdịchsátkhuẩnkhônhanh chứathành phần chủyếulà etanol. Côngthứchóahọccủaetanol là

A.CH3OH.

B.C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. C3H5(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đâygâynên tính cứngtạm thời củanước?

A.Na2SO4, KCl.

B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.

C.KCl,NaCl.

D. NaCl, K2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho cácmuốisau: NaHSO4,NaHCO3, Na2SO4,Fe(NO3)2.Số muốithuộcloại muốiaxit là

A.2.

B. 3.

C. 0.

D.1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Dãychỉgồmcáckimloạicóthểđiềuchếbằngphươngphápđiệnphândungdịchmuốicủa chúnglà

A.Ag,Fe,Cu.

B. Ba,Fe,Cu.

C. Cu,Na,Ba.

D.Ag, Na, Fe.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp MgO,Fe2O3, CuO tácdụng với COdưở nhiệt độ cao thu được?

A.Mg,Cu, FeO.

B. MgO,Fe, Cu.

C.Mg,Cu,Fe.

D.MgO, Fe,CuO.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thuỷphântripanmitincócôngthức(C15H31COO)3C3H5trongdungdịchNaOHthuđược  glixerol vàmuối X. CôngthứccủaX là

A.C2H5COONa.

B.CH3COONa.

C.C15H31COONa.

D.C17H33COONa.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho3gamH2NCH2COOHtácdụnghếtvớidungdịchNaOH,thuđượcdungdịchchứamgam  muối.Giá trị củam là

A.3,92.

B. 3,88.

C. 4,56.

D.4,52.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Thuỷphân 324gamtinh bột với hiệusuất phản ứng75%, khốilượngglucozơ thu đượclà

A.250 gam.

B.360gam.

C.300 gam.

D.270 gam.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Xàphònghóahoàntoàn4,4gamCH3COOC2H5bằngmộtlượngdungdịchNaOHvừađủ.Cô  cạndungdịch sauphản ứng, thu đượcmgammuối khan. Giá trị củam là

A.3,7.

B. 6,4.

C. 4,2.

D.4,1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nàosau đâychỉ xảyraăn mòn hóahọc?

A. NhúngthanhZnvào dungdịch CuSO4.

B. NhúngthanhFe vào dungdịchCuSO4vàH2SO4 loãng.

C. NhúngthanhCu vàodungdịchFe2(SO4)3.

D. Nhúngthanh Cu vào dungdịch AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chocácchấtsau:Tinhbột;glucozơ;saccarozơ;xenlulozơ;fructozơ.Sốchấtkhôngthamgiaphảnứngtránggươnglà

A.1.

B. 4.

C. 2.

D.3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho2,33gamhỗnhợpZnvàFevàomộtlượngdưdungdịchHCl.Sauphảnứngxảyrahoàntoàn,thu được896 ml khí H2(đktc) vàdungdịchY có chứam gam muối. Giátrị củam là

A.8,01.

B. 3,57.

C. 5,17.

D.1,91.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chocácchất:axitglutamic,saccarozơ,metylamoniclorua,vinylaxetat,glixerol,Gly-Gly.Sốchất tácdụngvới dungdịch NaOHloãng, nónglà

A.5.

B. 4.

C. 6.

D.3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho sơđồ cácphản ứngsau:

(a) X1 +H2O→ X2+X3↑+ H2↑(Điện phân dung dịch có màngngăn).

(b) X2 +X4→ BaCO3+K2CO3+H2O

(c)X2+X3→ X1 +X5

(d) X4+ X6→BaSO4+K2SO4+CO2+H2O.

CácchấtX5vàX6thỏa mãn sơđồ trênlần lượtlà

A.Ba(HCO3)2 vàKHSO4.

B. KClO vàKHSO4.

C. KClO vàH2SO4.

D. Ba(HCO3)2vàH2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

DẫnVlíthỗnhợpXgồmmetan,etilen,propin,vinylaxetilenvàH2quabnhđựngxúctácNi,thu được 5,6 lít hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 23. Y làm mất màu tối đa0,45molBr2trongdungdịch.Mặtkhác,VlítXlàmmấtmàutốiđaamolBr2trongdungdịch.Giátrịcủaalà

A.0,60.

B. 0,50.

C. 0,75.

D.0,25.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho cácphát biểu sau:

(1) Polietilenđượcđiều chếbằngphản ứngtrùngngưng.

(2) Ởđiều kiệnthường, anilinlàchấtkhí.

(3) Tinhbộtthuộcloạipolisaccarit.

(4) Ởđiều kiện thích hợp, trioleintham gia phảnứngcộngH2.

(5) Tripeptit Gly-Ala-Glycó phảnứngmàu biure.

(6) Liênkếtpeptitlàliên kết-CO-NH- giữahaiđơnvịα-aminoaxit.

(7) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.

Sốphát biểu đúnglà

A.3.

B. 5.

C. 4.

D.2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

DẫntừtừđếndưkhíCO2vàodungdịchchứa0,01molCa(OH)2.Sựphụ thuộccủakhốilượngkếttủa(ygam) vào thểtíchkhí CO2tham gia phảnứng(xlít) đượcbiểu diễnnhư đồ thị:

Media VietJack

Giá trị của m là:

A.0,72.

B. 0,20.

C. 1,00.

D.0,24.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

ĐốtcháyhoàntoànmgamtriglixeritX(trunghòa)cầndùng69,44lítkhíO2(đktc)thuđượckhíCO2và36,72gamnước.ĐunnóngmgamXtrong150mldungdịchNaOH1M,saukhiphảnứngxảyra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tácdụngvừađủvới 12,8 gam Br2trongdungdịch.Giá trị củap là

A.36,80.

B. 36,64.

C. 33,44.

D.30,64.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

HỗnhợpXchứahaiaminthuộcdãyđồngđẳngcủametylamin.HỗnhợpYchứahaiα-aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,12 mol hỗn hợp Z dạng khí và hơi chứa X, Y bằnglượngoxivừađủ,sảnphẩmcháygồmCO2,H2OvàN2đượcdẫnquabìnhđựngH2SO4đặcdư,thấykhối lượngbìnhtăng8,28gam;khíthoátrakhỏibìnhcóthểtíchlà8,96lít(đktc).Nếucho21,5gamhỗnhợpZtrên tácdụngvới dungdịch HCl loãngdư, thu đượclượngmuối là

A.32,45 gam.

B.28,75gam.

C.27,05 gam.

D.30,25 gam.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Thựchiện cácthínghiệm sau:

(1) Hòatan hỗn hợpgồmCu vàFe2O3(cùngsốmol) vào dungdịch HCl loãngdư.

(2) Chodungdịch chứaamolFe(NO3)2vào dungdịch chứaamol AgNO3

(3) Choamol bột Cuvào dungdịchchứaamol Fe2(SO4)3.

(4) Chodungdịch chứaamolKHSO4vào dungdịch chứa amol KHCO3.

(5) Chohỗn hợp bột gồmBavàNaHSO4(tỉ lệmol tươngứng1: 2) vào lượngnước dư.

(6) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, NO là sản phẩm khử duy nhất.

Saukhi kết thúc cácphản ứng,số thí nghiệm luôn thu đượchaimuối là

A.5.

B. 4.

C. 6.

D.3.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (khôngchứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dungdịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa.Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗnhợpban đầugần nhất với:

A.46%.

B. 48%.

C. 58%.

D.54%.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C12H12O4. Cho X tác dụng hoàn toàn vớidung dịch NaOH đun nóng thu được ancol Y đơn chức và hai chất hữu cơ Z và T (MY < MZ < MT). Cho Ztác dụng với dung dịch HCl thu được chất P có công thức phân tử C6H6O. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở170°Cthu đượcanken Q.

Chocácphátbiểu sau:

(a) Có haichất phù hợp với X.

(b) Q đượcdùngtrongđèn xđể hàn, cắtkim loại.

(c) TvàP đềulàm mấtmàu dungdịchbrom ởnhiệt độthường.

(d) Nếucho P vàodungdịch Br2 thì thấycókết tủatrắng.

(e) Ở điều kiện thường P là chất rắn, tan nhiều trong Y và trong nước lạnh.

Sốphát biểu đúnglà

A.2.

B. 4.

C. 1.

D.3.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tửchỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồngphân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dungdịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và mgamancol Y. Cho mgamY vào b nh đựng Na dư,sauphảnứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng b nh tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88gamX thìthu đượcCO2và3,96 gam H2O. Phầntrăm khối lượngcủaeste khôngno trongX là

A.38,76%.

B. 34,01%.

C.40,82%.

D.29,25%.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tiếnhành thínghiệm theocácbướcsau:

Bước1: Cho vào cốcthủytinh chịu nhiệt khoảng5 gam mỡ lợn và10 ml dungdịch NaOH40%.

Bước2:Đunsôinhẹhỗnhợp,liêntụckhuấyđềubằngđũathủytinhkhoảng30phútvàthỉnhthoảngthêmnướccất đểgiữchothểtích hỗn hợp khôngđổi. Đểnguộihỗn hợp.

Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ, rồi để yên.Chocácphát biểu sau:

(a) Ởbước1,nếu thaymỡlợn bằngdầudừathìhiện tượngsaubước3 vẫnxảyratươngtự.

(b) Ởbước2, việc thêmnướccấtđểđảm bảophản ứngthủyphânxảyra.

(c) Ởbước2,có thể thayviệc đun sôinhẹbằngđun cáchthủy(ngâm trong nướcnóng).

(d) Ởbước3, thêm dung dịch NaCl bão hòađểtách muối củaaxit béo rakhỏi hỗnhợp.

(e)Ởbước3,có thểthaydungdịch NaCl bãohòa bằngdungdịch CaCl2bãohòa.

(f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.Sốphát biểu đúnglà

A.3.

B. 5.

C. 4.

D.6.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack