vietjack.com

Bộ 17  Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 10)
Quiz

Bộ 17 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 10)

A
Admin
21 câu hỏiHóa họcLớp 10
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:

A. O3.

B. H2SO4.

C. SO3.

D. SO2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt dung dịch Na2SO4với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. BaCl2.

B. NaOH.

C. HCl.

D. KNO3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là

A. ns2np6.

B. ns2np4.

C. ns2np3.

D. ns2np5.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thể tích khí SO2 (đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4đặc nóng dư là

A. 2,24 lít.

B. 1,68 lít.

C. 1,12 lít.

D. 3,36 lít.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các số oxi hóa của lưu huỳnh thường gặp là

A. -2, -4, -6, 0.

B. -1, 0, +2, +4.

C. -4, -2, +6, +8.

D. -2, 0, +4, +6.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho m gam nhôm vào dung dịch H2SO4loãng, dư thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Giá trị m là

A. 2,7.

B. 5,4.

C. 0,81.

D. 4,05.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có một số cách được đề nghị để pha loãng H2SO4đặc:

Để đảm bảo an toàn thí nghiệm nên làm theo

A. cách 2.

B. cách 1 và 2.

C. cách 3.

D. cách 1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là

A. H2SO4.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là

A. NaOH.

B. AgNO3.

C. KI + hồ tinh bột.

D. BaCl2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vãi?

A. Khí ozon.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Khí oxi.

D. Bột sắt.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Kim loại không phản ứng được với axit H2SO4đặc, nguội là

A. Al.

B. Mg.

C. Ag.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Fe, Zn, Cu, Ag, Hg. Số kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4loãng là

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?

A. NO2.

B. CO2.

C. H2S.

D. SO2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron của nguyên tử S (Z = 16) là

A. 2s22p6.

B. 3s23p4.

C. 1s22s22p6.

D. 1s22s22p63s23p4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4đặc, đun nóng, dư là

A. FeSO4 , SO2, H2O.

B. Fe2(SO4)3, H2O.

C. FeSO4, H2O.

D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2(đtkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 12, 9 (g).

B. 11,5 (g).

C. 12,6 (g).

D. 10,4 (g).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm oxi và ozôn có tỉ khối đối với H2là 17,6. Tính % thể tích oxi trong hỗn hợp X.

A. 20%.

B. 75%.

C. 80%.

D. 10%.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho các chất riêng biệt sau: Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeO, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Điều chế O2trong phòng thí nghiệm bằng cách

A. nhiệt phân KClO3có MnO2xúc tác.

B. điện phân nước.

C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

D. điện phân dung dịch NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO40,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là

A. 3,81 g

B. 4,81 g

C. 5,21 g

D. 4,86 g

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

(1,75 điểm). Cho 19,2g hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng, dư thu được 8,96 lít khí SO2(đktc).

a. Viết phương trình phản ứng

b. Thành phần % khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack