vietjack.com

Bộ 17  Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 11)
Quiz

Bộ 17 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 11)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo dãy: HF, HCl, HBr, HI thì

A. Tính axit giảm, tính khử giảm.

B. Tính axit tăng, tính khử giảm.

C. Tính axit giảm, tính khử tăng.

D. Tính axit tăng, tính khử tăng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề sau:

(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương

(b) Halogen đứng trước thì đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.

(c) Các halogen đều tan được trong nước.

(d) Các halogen đều tác dụng được với hidro.

Số mệnh đề phát biểu sailà.

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, H2S được điều chế từ các hóa chất nào dưới đây?

A. FeS + HCl.

B. H2+ S.

C. Zn + H2SO4đặc, nóng.

D. CuS + H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Để điều chế SO2trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành như sau:

A. Cho dung dịch Na2SO3+ dung dịch H2SO4đặc.

B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.

C. Cho Na2SO3tinh thể + dung dịch H2SO4(đun nóng).

D. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?

A. Đỏ.

B. Xanh.

C. Không xác định.

D. Không đổi màu.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phương pháp được dùng để pha loãng dung dịch H2SO4đặc trong phòng thí nghiệm là

A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

B. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.

C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.

D. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có các phương trình phản ứng sau

(1) 2KI + O3+ H2O  → I2+ 2KOH + O2

(2)  5nH2O + 6nCO2(C6H10O5)n+ 6nO2

(3)  2H2O 2H2+ O

(4)  2KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2

Số phương trình dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất theo sơ đồ nào?

A. S → H2S → SO2→ H2SO4.

B. FeS2→ SO2→ H2S → H2SO4.

C. FeS2→ S → SO2→ SO3→ H2SO4.

D. S → SO2→ SO3→ H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau đây?

A. H2SO4.

B. NaCl.

C. KMnO4.

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh

A. HF.

B. HBr.

C. HI.

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho một mảnh giấy quì tím vào dung dịch NaOH loãng. Sau đó sục khí Cl2vào dung dịch đó, hiện tượng xảy ra là

A. Giấy quì từ màu tím chuyển sang màu xanh.

B. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang không màu.

C. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng.

D. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu tím.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tử nhóm halogen là

A. tính khử mạnh.

B. tính oxi hóa yếu.

C. tính khử yếu.

D. tính oxi hóa mạnh.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hóa chất được dùng để nhận biết dung dịch chứa muối clorua là

A. NaNO3.

B. NaCl.

C. AgCl.

D. AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch NH4Cl, FeCl3, MgBr2, CuBr2

A. NaOH.

B. Ba(NO3)2.

C. NaCl.

D. AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4loãng là

A. Ag, Ba, Fe.

B. Cu, Zn, Na.

C. Mg, Fe, Zn.

D. Au, Pt, Al.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong y tế đơn chất halogen nào hòa tan trong etanol được dùng làm chất sát trùng

A. I2.

B. F2.

C. Cl2.

D. Br2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.

B. Các hidro halogenua tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.

C. Các hidro halogenua ở điều kiện thường đều là chất khí, dễ tan trong nước thành các dung dịch axit mạnh.

D. Tính axit của các axit HX tăng từ HF đến HI.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dãy các dung dịch có tính axit giảm dần là

A. H2S >H2CO>HCl.

B. H2S >HCl >H2CO3.

C. HCl >H2S >H2CO3.

D. HCl >H2CO>H2S.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai

A. H2SO4vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

B. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

C. SO3chỉ thể hiện tính oxi hóa.

D. H2S chỉ thể hiện tính khử.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các halogen, chất ít tan trong nước nhất là chất

A. I2.

B. Br2.

C. Cl2.

D. F2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một cân bằng hóa học đạt được khi

A. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm.

B. phản ứng không xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

C. nhiệt độ phản ứng không đổi.

D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm halogen là

A. 4.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Công thức của clorua vôi là

A. CaOCl2.

B. Ca2OCl.

C. CaO2Cl.

D. CaOCl.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong các nguyên tử nhóm halogen, chất ở trạng thái lỏng là

A. Br2.

B. F2.

C. I2.

D. Cl2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại muối

A. Cu.

B. Zn.

C. Ag.

D. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 đặc,nóng+ Fe → Fe2(SO4)3+  SO2+ H2O.

Số phân tử H2SObị khử và số phân tử H2SO4tham gia tạo muối trong phương trình phản ứng trên là

A. 6 và 3.

B. 6 và 6.

C. 3 và 3.

D. 2 và 3.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tổng hệ số (là số nguyên tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng sau là bao nhiêu?

HCl + KMnO4→ MnCl2+ Cl2+ KCl + H2O

A. 36.

B. 33.

C. 34.

D. 35.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4đặc?

A. Cu, Fe.

B. Al, Fe.

C. Zn, Fe.

D. Zn, Al.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack