vietjack.com

Bộ 17  Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 17 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 3)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết các dung dịch mất nhãn HCl, HI, Na2SO4dùng thuốc thử nào sau đây:

A.AgNO3.

B.AgNO3, BaCl2.

C.Quỳ tím, Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 3H2+ N22NH3khi giảm áp suất cân bằng sẽ:

A.Không bị chuyển dịch.

B.Sẽ dừng lại.

C.Chuyển dịch từ trái sang phải.

D.Chuyển dịch từ phải sang trái.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với khí Clo tạo muối sắt (III) là?

A.Fe.

B.Fe2O3.

C.Fe3O4.

D.FeCl3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Sục khí SO2dư vào 100ml dung dịch NaOH 0,2M thu được khối lượng muối là?

A.2,06g.

B.1,04g.

C.2,08g.

D.1,03g.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của Clo trong các chất KClO4, HCl, NaClO lần lượt là:

A.+5; +1; -1.

B.+5; -1; +1.

C.+7; +1; -1.

D.+7; -1; +1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho 2,81 gam hỗn hợp (MgO, ZnO, Fe2O3) tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng muối thu được là?

A.3,91g.

B.3,59g.

C.4,27g.

D.4,23g.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự:

A.Cl2 >Br2 >I2 >F2.

B.F2 >Cl2 >Br2 >I2.

C.I2 >Br2 >Cl2 >F2.

D.Br2 >F2 >Cl2 >I2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3thu được V lit O2ở đktc. Giá trị của V?

A.5,6.

B.2,24.

C.3,36.

D.4,48.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng KClO3+ HCl → KCl + Cl2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng sau khi cân bằng (hệ số tối giản) là?

C.12.

A.18.

B.14.

D.16.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch axit H2SO4loãng?

A.BaO, Ag, Fe2O3.

B.Fe, KOH, NaCl.

C.FeO, Na2O, Cu.

D.NaOH, CuO, Fe.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính axit giảm dần theo thứ tự:

A.HF >HCl >HBr >HI.

B.HBr >HF >HCl >HI.

C.HCl >HBr >HI >HF.

D.HI >HBr >HCl >HF.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng KClO3+ HCl → KCl + Cl2+ H2O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm sau khi cân bằng là:

A.6.

B.7.

C.12.

D.10.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho 13,4 gam hỗn hợp (Mg, Al, Fe) tác dụng với dung dịch H2SO4loãng dư thu được 11,2 lit khí ở đktc. Mặt khác cho hỗn hợp trên tác dụng với oxi dư thu được khối lượng oxit là?

A.20,4 gam.

B.21,4 gam.

C.19,4 gam.

D.22,4 gam.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:

A.Flo.

B.Brom.

C.Natri.

D.Iot.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Axit sunfuric đặc làm khô chất nào sau đây?

A.H2S.

B.SO3.

C.HBr.

D.O2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO3thu được 1,344 lit O2ở đktc. Giá trị của m là:

A.9,8 gam.

B.7,35 gam.

C.4,9 gam.

D.11 gam.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của S trong các chất K2SO3, SO2, H2S lần lượt là:

A.+4; +4; -2.

B.+6; +4; -2.

C.+4; -2; +4.

D.+6; -2; +4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho 3,36 lit SO2tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là?

A.17,8 gam.

B.15,6 gam.

C.18,9 gam.

D.19,8 gam.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl?

C.Mg, NaOH, CuO.

A.Fe, NaCl, Ba(OH)2.

B.KOH, Cu, CaO.

D.Na2CO3, Zn, Ag.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: 2NO2 ⇆ N2O4có ∆H = -58KJ. Khi giảm nhiệt độ cân bằng sẽ:

A.Sẽ dừng lại.

B.Không bị chuyển dịch.

C.Chuyển dịch theo chiều nghịch.

D.Chuyển dịch theo chiều thuận.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack