vietjack.com

Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 10 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 10 Cánh diều có đáp án - Đề 2

A
Admin
24 câu hỏiĐịa lýLớp 10
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là

A. Hoa Kì.

B. Liên bang Nga.

C. Trung Quốc.

D. Ấn Độ.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa

A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.

B. số người xuất cư và nhập cư.

C. tỉ suất sinh và người nhập cư.

D. tỉ suất sinh và người xuất cư.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là

A. động lực phát triển dân số.

B. gia tăng cơ học trên thế giới.

C. số dân ở cùng thời điểm đó.

D. gia tăng dân số có kế hoạch.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do

A. tỉ lệ tử vong giảm.

B. tỉ lệ tử vong tăng.

C. gia tăng tự nhiên giảm.

D. tỉ lệ sinh giảm.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tỉ số giới tính được tính bằng

A. số nam trên tổng dân.

B. số nữ trên tổng dân.

C. số nam trên số nữ.

D. số nữ trên số nam.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II?

A. Nông nghiệp.

B. Lâm nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Ngư nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Dân số già có những hạn chế nào sau đây?

A. Thiếu lao động.

B. Dân số nhanh.

C. Lao động đông.

D. Thừa lao động.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?

A. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.

B. Tỉ lệ số người phụ thuộc ngày càng tăng lên.

C. Thiếu lao động và cơ nguy cơ suy giảm dân số.

D. Nhu cầu về sức khỏe sinh sản vị thành niên lớn.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

A. Vốn.

B. Thị trường.

C. Chính sách.

D. Biển.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực nào sau đây góp phần định hướng có lợi nhất trong phân công lao động quốc tế và xây dựng các mối quan hệ song phương hay đa phương của một quốc gia?

A. Tự nhiên.

B. Vị trí địa lí.

C. Thị trường.

D. Nguồn vốn.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực kinh tế - xã hội có vai trò nào sau đây?

A. Tạo ra động lực thúc đẩy các cơ sở sản xuất hình thành và phát triển.

B. Làm giàu có về nguồn tài nguyên cung cấp nguyên liệu cho sản xuất.

C. Lựa chọn chiến lược phát triển đất nước phù hợp với từng giai đoạn.

D. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận

A. công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.

B. nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

C. nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.

D. công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là

A. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.

B. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ.

C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.

D. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta từ khi đổi mới đến nay diễn ra theo xu hướng

A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp - xây dựng.

B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ.

C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp - xây dựng.

D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng với GDP?

A. GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế.

B. Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của mỗi quốc gia.

C. Đo lường tổng giá trị công dân mang quốc tịch.

D. GDP là thước đo tổng hợp nhất của nền kinh tế.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Quảng canh là hình thức thường xuất hiện ở những vùng có

A. quỹ đất đai còn rất nhiều.

B. miền núi và cao nguyên.

C. khoa học chậm phát triển.

D. dân cư phân bố thưa thớt.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng rất lớn đến thị trường tiêu thụ nông nghiệp?

A. Khí hậu.

B. Địa hình.

C. Dân cư.

D. Nguồn nước.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là

A. tư liệu sản xuất chủ yếu.

B. đối tượng lao động.

C. công cụ lao động.

D. cơ sở vật chất.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Địa hình có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?

A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp.

B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.

C. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất.

D. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cây lương thực bao gồm có

A. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.

B. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.

C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.

D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Lúa mì phân bố tập trung ở miền

A. ôn đới và cận nhiệt.

B. cận nhiệt và nhiệt đới.

C. ôn đới và hàn đới.

D. nhiệt đới và ôn đới.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Những nước nào sau đây sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất trên thế giới?

A. Hoa Kì, Thái Lan, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.

B. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.

C. Hoa Kì, Bra-xin, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.

D. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong nông nghiệp, trang trại là hình thức sản xuất

A. khá nhỏ.

B. rất lớn.

C. cơ sở.

D. đi đầu.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp không phải là

A. thể tổng hợp nông nghiệp.

B. vùng nông nghiệp.

C. hợp tác xã nông nghiệp.

D. trung tâm nông nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack