vietjack.com

Bộ 2 Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo có đáp án- Đề 1
Quiz

Bộ 2 Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo có đáp án- Đề 1

A
Admin
28 câu hỏiSinh họcLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vai trò của các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào là

A. rút ngắn thời gian của quá trình phân bào.

B. kéo dài thời gian của quá trình phân bào.

C. đảm bảo tính chính xác của quá trình phân bào.

D. đảm bảo tính đột biến của quá trình phân bào.

2. Nhiều lựa chọn

Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây không thuộc kì trung gian?

A. Pha M.

B. Pha G1.

C. Pha S.

D. Pha G2.

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tế bào?

A. Chu kì tế bào là hoạt động sống có tính chất chu kì.

B. Chu kì tế bào là hoạt động sống chỉ diễn ra ở sinh vật đa bào.

C. Thời gian của chu kì tế bào là thời gian của các giai đoạn trong chu kì tế bào.

D. Kết quả của chu kì tế bào là từ một tế bào mẹ ban đầu hình thành 2 tế bào con.

4. Nhiều lựa chọn

Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?

A. Kì trung gian.

B. Kì giữa.

C. Kì đầu.

D. Kì cuối.

5. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn trong nguyên phân có ý nghĩa nào sau đây?

A. Tạo thuận lợi cho sự phân li của nhiễm sắc thể.

B. Tạo thuận lợi cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.

C. Tạo thuận lợi cho sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể.

D. Tạo thuận lợi cho sự trao đổi chéo của nhiễm sắc thể.

6. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây gây ảnh hưởng đến quá trình giảm phân?

A. Môi trường sống.

B. Chế độ ăn uống.

C. Di truyền và hormone.

D. Tất cả các yếu tố trên.

7. Nhiều lựa chọn

Tại kì trung gian trước khi diễn ra giảm phân, tế bào nhân đôi nhiễm sắc thể và DNA bao nhiêu lần?

A. 1 lần.

B. 2 lần.

C. 3 lần.

D. 4 lần.

8. Nhiều lựa chọn

Sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và thực vật là do

A. tế bào động vật có kích thước nhỏ.

B. tế bào động vật có nhiều lysosome.

C. tế bào thực vật có thành cellulose.

D. tế bào thực vật có không bào lớn.

9. Nhiều lựa chọn

Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là

A. các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.

B. các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.

C. có sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.

D. có sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.

10. Nhiều lựa chọn

Ở lúa nước 2n = 24, số nhiễm sắc thể có trong 1 tế bào ở cuối kì sau của nguyên phân là

A. 72.

B. 12.

C. 24.

D. 48.

11. Nhiều lựa chọn

Sử dụng mẫu vật là hoa hành có thể quan sát được quá trình nào sau đây?

A. Giảm phân.

B. Quang hợp.

C. Nguyên phân.

D. Hô hấp tế bào.

12. Nhiều lựa chọn

Khi quan sát tiêu bản, nếu thấy các nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực của tế bào thì kết luận tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?

A. Kì đầu.

B. Kì giữa.

C. Kì sau.

D. Kì cuối.

13. Nhiều lựa chọn

Quan sát tiêu bản của một rễ hành, ta có thể thấy trường hợp nào sau đây?

A. Các tế bào đang ở các kì khác nhau.

B. Một số tế bào đang ở cùng một kì.

C. Một số tế bào không nhìn rõ nhiễm sắc thể.

D. Tất cả các trường hợp trên.

14. Nhiều lựa chọn

Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa trên đặc tính nào sau đây?

A. Tính đặc thù của các tế bào.

B. Tính đa dạng của các tế bào giao tử.

C. Tính ưu việt của các tế bào nhân thực.

D. Tính toàn năng của các tế bào.

15. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong điều khiển sự biệt hóa bằng thành phần môi trường?

A. Hàm lượng nitrogen.

B. Hormone sinh trưởng.

C. Enzyme chuyển hóa.

D. Hàm lượng carbohydrate.

16. Nhiều lựa chọn

Nhân bản vô tính ở động vật không đem đến triển vọng nào sau đây?

A. Nhân nhanh nguồn gene động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.

B. Tạo nguồn cơ quan, nội tạng thay thế dùng trong chữa trị bệnh ở người.

C. Tạo ra các loài động vật biến đổi gene để sản xuất thuốc chữa bệnh.

D. Tạo ra những cá thể mới có bộ gene của cá thể gốc được chọn lựa.

17. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ tế bào gốc?

A. Tái tạo các mô để thay thế các mô, cơ quan bị tổn thương hoặc bị bệnh.

B. Mở ra phương pháp điều trị mới trong điều trị vô sinh và hiếm muộn.

C. Bảo tồn giống động vật quý hiếm, phục hồi các nhóm động vật đã bị tuyệt chủng.

D. Tạo ra những động vật có khả năng bất tử để sản xuất các chế phẩm sinh học.

18. Nhiều lựa chọn

Kích thước nhỏ đem lại lợi thế nào sau đây cho vi sinh vật?

A. Giúp vi sinh vật có khả năng hấp thụ chuyển hóa, sinh trưởng và sinh sản nhanh.

B. Giúp vi sinh vật có khả năng phân bố rộng khắp trong mọi loại môi trường.

C. Giúp vi sinh vật có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.

D. Giúp vi sinh vật có khả năng di chuyển nhanh trong mọi loại môi trường.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào nguồn carbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng là

A. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.

B. tự dưỡng và dị dưỡng.

C. quang dưỡng và hóa dưỡng.

D. hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng.

20. Nhiều lựa chọn

Vì sao để quan sát tế bào vi sinh vật người ta thường thực hiện nhuộm màu trước khi quan sát?

A. Vì tế bào vi sinh vật nhỏ và có màu nhạt.

B. Vì tế bào vi sinh vật sinh trưởng nhanh.

C. Vì tế bào vi sinh vật có thành tế bào dày.

D. Vì tế bào vi sinh vật di chuyển rất nhanh.

21. Nhiều lựa chọn

Loại que cấy nào sau đây được sử dụng để trải đều vi khuẩn trên bề mặt thạch rắn?

A. Que cấy thẳng.

B. Que cấy vòng.

C. Que cấy móc.

D. Que cấy trang.

22. Nhiều lựa chọn

Dựa vào trạng thái môi trường, môi trường nuôi cấy vi sinh vật được chia thành 2 loại gồm

A. môi trường tự nhiên và môi trường phòng thí nghiệm.

B. môi trường tự nhiên và môi trường tổng hợp.

C. môi trường dạng đặc và môi trường dạng lỏng.

D. môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.

23. Nhiều lựa chọn

Phân lập là khâu quan trọng trong quá trình nghiên cứu vi sinh vật vì phương pháp này giúp

A. tách riêng từng loài vi sinh vật từ hỗn hợp nhiều loài vi sinh vật.

B. xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài vi sinh vật.

C. quan sát rõ hơn hình dạng và cấu tạo tế bào của các loài vi sinh vật.

D. theo dõi các quá trình tổng hợp sinh học bên trong tế bào ở mức độ phân tử.

24. Nhiều lựa chọn

Gôm là

A. một số loại protein mà vi sinh vật tiết vào môi trường.

B. một số amino acid mà vi sinh vật tiết vào môi trường.

C. một số polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường.

D. một số enzyme mà vi sinh vật tiết vào môi trường.

25. Nhiều lựa chọn

Vi sinh vật dị dưỡng phân giải các hợp chất hữu cơ nhằm

A. lấy nguồn nguyên liệu cho các hoạt động sống của chúng.

B. loại bỏ các chất hữu cơ dư thừa giúp làm sạch môi trường sống.

C. tạo ra các thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người.

D. tạo ra các chất khoáng góp phần cải tạo chất lượng của đất.

26. Nhiều lựa chọn

Để phân giải nucleic acid, vi sinh vật cần tạo ra enzyme nào sau đây?

A. Protease.

B. Lipase.

C. Nuclease.

D. Amylase.

A. Protease.

B. Lipase.

C. Nuclease.

D. Amylase.

27. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên?

A. Chuyển hóa vật chất trong tự nhiên.

B. Làm sạch môi trường.

C. Cải thiện chất lượng đất.

D. Tăng sức đề kháng cho vật nuôi.

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình tổng hợp nucleic acid của vi sinh vật?

A. Quá trình tổng hợp DNA, RNA ở vi sinh vật diễn ra tương tự ở mọi tế bào sinh vật.

B. Các phân tử nucleic acid được tạo ra nhờ sự liên kết của các đơn phân là nucleotide.

C. Vi sinh vật không có khả năng tự tổng hợp nucleotide mà phải thu nhận từ thức ăn.

D. Một số vi sinh vật có khả năng tổng hợp 3 thành phần cấu tạo nên các nucleotide.

© All rights reserved VietJack