vietjack.com

Bộ 2  Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa 10 - Bộ sách Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 2 Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa 10 - Bộ sách Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của Hóa học?

A. Sự vận chuyển của máu trong hệ tuần hoàn.

B. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất.

C. Tốc độ của ánh sáng trong chân không.

D. Sự tự quay của Trái Đất quanh trục riêng.

2. Nhiều lựa chọn

Thông tin nào sau đây không đúng?

A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân.

B. Nguyên tử trung hòa về điện.

C. Proton và electron có khối lượng gần bằng nhau.

D. Nguyên tử có cấu trúc rỗng.

3. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng

A. số proton và số đơn vị điện tích hạt nhân.

B. số proton và số electron.

C. số khối và số neutron.

D. số khối và số đơn vị điện tích hạt nhân.

4. Nhiều lựa chọn

Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:   Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? (ảnh 1)

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

A. 1 và 2.

B. 2 và 3.

C. 1, 2 và 3.

D. 1, 2, 3 và 4.

5. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh dưới đây là hình dạng của loại orbital nguyên tử nào?

Hình ảnh dưới đây là hình dạng của loại orbital nguyên tử nào?   A. Orbital s. (ảnh 1)

A. Orbital s.

B. Orbital p.

C. Orbital d.

D. Orbital f.

6. Nhiều lựa chọn

Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?

A. Lớp N.

B. Lớp L.

C. Lớp M.

D. Lớp K.

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Cấu hình electron của X là

A. [Ne] 3s23p2.

B. [Ne] 3s23d2.

C. [He] 3s23p2.

D. [Ar] 3s23p2.

8. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử aluminium (Al) có số electron độc thân là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học bằng

A. số thứ tự của ô nguyên tố.

B. số thứ tự của chu kì.

C. số thứ tự của nhóm.

D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

10. Nhiều lựa chọn

Chu kì 4 của bảng hệ thống tuần hoàn có

A. 2 nguyên tố.

B. 18 nguyên tố.

C. 32 nguyên tố.

D. 8 nguyên tố.

11. Nhiều lựa chọn

Trong các nhóm A, sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau lại lặp lại giống như chu kì trước (biến đổi tuần hoàn) là do

A. sự lặp lại tính kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.

B. sự lặp lại tính phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.

C. sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.

D. sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.

12. Nhiều lựa chọn

Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ âm điện thường

A. giảm xuống.

B. tăng dần.

C. biến đổi không theo quy luật.

D. không thay đổi.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tố O (Z = 8), F (Z = 9), Si (Z = 14), S (Z = 16). Nguyên tố có tính phi kim lớn nhất trong số các nguyên tố trên là

A. O.

B. F.

C. S.

D. Si.

14. Nhiều lựa chọn

X là nguyên tố nhóm IA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là

A. XO.

B. XO2.

C. X2O.

D. X2O3.

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là

A. 1s²2s²2p6.

B. 1s²2s²2p3s²3p¹.

C. 1s²2s²2p3s³.

D. 1s²2s²2p63s².

16. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố X thuộc nhóm IA, còn nguyên tố Z thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Z lần lượt là

A. ns1 và ns2np5.

B. ns1 và ns2np7.

C. ns1 và ns2np3.

D. ns2 và ns2np5.

17. Nhiều lựa chọn

Liên kết hóa học là

A. sự kết hợp giữa các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững.

B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.

C. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững.

D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.

18. Nhiều lựa chọn

Để lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet, nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng

A.nhường 6 electron

B. nhận 2 electron

C. nhường 8 electron

D. nhận 6 electron

19. Nhiều lựa chọn

Khi nguyên tử nhận electron sẽ tạo thành

A. phân tử.

B. ion.

C. cation.

D. anion.

20. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là hợp chất ion?

A. SO2.

B. CO2.

C. K2O.

D. HCl.

21. Nhiều lựa chọn

Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa

A.các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau.

B.các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau.

C.các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim.

D.các nguyên tử khí hiếm với nhau.

22. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất sau: Na2O; H2O; HCl; Cl2; O3; CH4. Có bao nhiêu chất mà trong phân tử chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

23. Nhiều lựa chọn

Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử O2, N2, F2 lần lượt là

A. 2, 3, 4

B. 2, 3, 1

C. 2, 2, 2

D. 2, 2, 1

24. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s23p5. Liên kết của nguyên tử này với nguyên tử hydrogen thuộc loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết cộng hóa trị không cực.

B. Liên kết cộng hóa trị có cực.

C. Liên kết ion.

D. Liên kết kim loại.

25. Nhiều lựa chọn

Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p-p ?

A. H2.

B. NH3.

C. HCl.

D. Cl2.

26. Nhiều lựa chọn

Nhóm chất nào sau đây có liên kết “cho – nhận”?

A. KCl, CO2.

B. HBr, MgCl2.

C. H2O, HCl.

D. NH4Cl, CO.

27. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau

(a) Liên kết hydrogen yếu hơn liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

(b) Liên kết hydrogen mạnh hơn liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

(c) Tương tác van der Waals yếu hơn liên kết hydrogen.

(d) Tương tác van der Waals mạnh hơn liên kết hydrogen.

Phát biểu đúng là

A. (a) và (c).

B. (a) và (d).

C. (b) và (c).

D. (b) và (d).

28. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?

A. H2O.

B. CH4.

C. CH3OH.

D. NH3.

© All rights reserved VietJack