16 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(16 câu - 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khổ giấy A0 có kích thước là:
A. 1189 × 841
B. 841 × 594
C. 594 × 420
D. 420 ×297
“1 : 5” thể hiện loại tỉ lệ nào?
A. Thu nhỏ
B. Nguyên hình
C. Phóng to
D. Đáp án khác
Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy
B. Đường kích thước
C. Đường bao khuất
D. Đường tâm
Đường gióng vượt quá đường kích thước khoảng:
A. 2 mm
B. 4 mm
C. 2 mm đến 4 mm
D. 5 mm
Chữ số chỉ kích thước có đơn vị:
A. m
B. dm
C. mm
D. cm
Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ:
A. Hình chiếu vuông góc
B. Hình chiếu trục đo
C. Hình chiếu phối cảnh
D. Hình chiếu vuông góc và hình chiếu trục đo
Hình vẽ sau thể hiện phép chiếu gì?
A. Hình chiếu vuông góc
B. Hình chiếu trục đo
C. Hình chiếu phối cảnh
D. Hình chiếu vuông góc và hình chiếu trục đo
Hướng chiếu từ trái sang sẽ thu được hình chiếu gì?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Hình chiếu đứng, bằng và cạnh
Quy trình vẽ hình chiếu vuông góc của khối hình học gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bản vẽ chi tiết có mấy nội dung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bước 1 của quy trình đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Bước 3 của quy trình đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên
B. Bảng kê
C. Hình biểu diễn
D. Kích thước
Vật liệu kim loại có:
A. Kim loại đen
B. Kim loại màu
C. Kim loại đen, kim loại màu
D. Cao su
Sản phẩm nào sau đây làm từ cao su?
A. Vòng bi
B. Lõi dây điện
C. Nồi nhôm
D. Đế giày
Đâu là dụng cụ đo độ dày?
A. Thước lá
B. Thước cuộn
C. Thước lá, thước cuộn
D. Thước cặp
Bước 1 của quy trình cưa là gì?
A. Lắp lưỡi cưa vào khung cưa
B. Lấy dấu trên vật cần cưa
C. Kẹp vật cần cưa lên ê tô
D. Cưa theo vạch dấu