28 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật trình bày thông tin dưới dạng?
A. Hình vẽ
B. Văn bản
C. Kí hiệu
D. Hình vẽ và kí hiệu
Công dụng của bản vẽ kĩ thuật là:
A. Chế tạo sản phẩm
B. Thi công công trình
C. Kiểm tra sản phẩm
D. Chế tạo, thi công, kiểm tra đánh giá sản phẩm
Có mấy tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tiêu chuẩn thứ hai về bản vẽ kĩ thuật là gì?
A. Khổ giấy
B. Tỉ lệ
C. Nét vẽ
D. Ghi kích thước
Khổ giấy A1 có kích thước là:
A. 1 189 × 841
B. 841 × 594
C. 594 × 420
D. 420 × 297
Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất?
A. A2
B. A3
C. A1
D. A4
Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước nhỏ nhất?
A. A2
B. A3
C. A1
D. A4
Có loại tỉ lệ nào sau đây?
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ thu nhỏ
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Tỉ lệ phóng to, thu nhỏ, nguyên hình
Tỉ lệ 1 : 2 là tỉ lệ nào sau đây?
A. Thu nhỏ
B. Phóng to
C. Nguyên hình
D. Thu nhỏ hoặc phóng to
Kí hiệu nào sau đây thể hiện tỉ lệ nguyên hình?
A. 2 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 1
D. 4 : 1
Nét vẽ nào sau đây được chọn làm cơ sở để xác định chiều rộng các loại nét còn lại?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Chiều rộng nét liền mảnh như thế nào so với chiều rộng nét liền đậm?
A. Bằng nhau
B. Gấp đôi
C. Bằng một nửa
D. Lớn hơn
Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy
B. Đường gióng
C. Cạnh khuất
D. Đường trục đối xứng
Nét liền mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao khuất
B. Đường kích thước
C. Đường bao khuất
D. Đường tâm
Nét đứt mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy
B. Đường gióng
C. Cạnh khuất
D. Đường trục đối xứng
Đường kích thước được vẽ bằng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Đường tâm được vẽ bằng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Kí hiệu Ø đặt trước con số chỉ kích thước của?
A. Đường kính
B. Bán kính
C. Độ dài
D. Góc
Kích thước độ dài trên bản vẽ có đơn vị là:
A. Mét
B. Ki-lô-mét
C. Mi-li-mét
D. Đề-xi-mét
Có mấy phép chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Để vẽ hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu nào?
A. Phép chiếu vuông góc
B. Phép chiếu song song
C. Phép chiếu xuyên tâm
D. Phép chiếu song song và phép chiếu xuyên tâm
D. Phép chiếu song song và phép chiếu xuyên tâm
Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi 3 mặt phẳng như thế nào?
A. Vuông góc với nhau từng đôi một
B. Cắt nhau
C. Song song
D. Không có quy định gì
Để thu được hình chiếu đứng, ta nhìn vật thể theo hướng nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Vị trí của hình chiếu đứng như thế nào so với hình chiếu bằng:
A. Phía trên
B. Phía dưới
C. Bên phải
D. Bên trái
Vị trí của hình chiếu đứng như thế nào so với hình chiếu cạnh:
A. Phía trên
B. Phía dưới
C. Bên phải
D. Bên trái
Bước 1 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Bản vẽ chi tiết khác bản vẽ lắp về nội dung nào:
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Bảng kê
D. Kích thước