vietjack.com

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 19)
Quiz

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 19)

A
Admin
24 câu hỏiHóa họcLớp 11
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ mà phân tử

A. chỉ chứa hiđro.                                              

B. chỉ chứa cacbon.

C. chỉ gồm hiđro và cacbon.                              

D. không chứa hiđro và cacbon.

2. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của anken là

A. CnH2n(n 2).            

B. CnH2n - 2 (n 2).         

C. CnH2n + 2 (n 1).        

D. CnH2n - 2 (n 3).

3. Nhiều lựa chọn

CH2 = CH – CH2 – CH3 có tên thay thế là

A. but – 2 – en.              

B. but – 1 – en.               

C. prop – 1 – en.            

D. pent – 1 – en.

4. Nhiều lựa chọn

Ankađien là hiđrocacbon

A. không no, mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết đôi.

B. no, mạch hở trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn.

C. không no, mạch hở trong phân tử có chứa 1 liên kết ba.

D. không no, mạch hở trong phân tử có chứa 1 liên kết đôi.

5. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của CH ≡ CH là

A. etin.                           

B. propin.                       

C. but – 1 – in.               

D. but – 2 – in.

6. Nhiều lựa chọn

Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là

A. CnH2n+6 (n 6).         

B. CnH2n-6 (n 3).          

C. CnH2n-6 (n 2).          

D. CnH2n-6 (n 6).

7. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức phân tử C6H6. Tên gọi của X là

A. benzen.                      

B. etilen.                         

C. propan.                      

D. axetilen.

8. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt benzen và toluen dùng

A. dung dịch KMnO4, đun nóng.                       

B. brom (có xúc tác bột Fe).

C. dung dịch HNO3.                                          

D. dung dịch brom

9. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của C2H5OH là

A. etanol.                       

B. ancol metylic.            

C. metanol.                    

D. ancol etylic.

10. Nhiều lựa chọn

Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là

A. ancol bậc 1 và 2.       

B. ancol bậc 1.               

C. ancol bậc 3.               

D. ancol bậc 2.

11. Nhiều lựa chọn

Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa

A. nhóm – OH liên kết với nguyên tử cacbon no.

B. nhóm – OH.

C. vòng benzen.

D. nhóm – OH liên kết trực tiếp với vòng benzen.

12. Nhiều lựa chọn

Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. NaOH.                      

B. NaCl.                         

C. Br2.                           

D. Na.

13. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức cấu tạo là CH3CHO. Tên thay thế của X là

A. metanal.                     

B. etanal.                        

C. propanal.                   

D. butanal.

14. Nhiều lựa chọn

Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. CH3CHO.                  

B. CH3OH.                     

C. C6H5OH.                   

D. CH3COOH.

15. Nhiều lựa chọn

Tên thường gọi của hợp chất CH3COOH là

A. axit fomic.                 

B. ancol etylic.               

C. anđehit axetic.           

D. axit axetic.

16. Nhiều lựa chọn

Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3COOH.               

B. CH3CHO.                  

C. CH3CH3.                   

D. CH3CH2OH.

17. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C3H8, thu được V lít CO2­(ở đktc). Giá trị của V

A. 3,36.                          

B. 2,24.                          

C. 4,48.                          

D. 6,72.

18. Nhiều lựa chọn

Chất không phản ứng được với AgNO3/NH3

A. but-2-in.                    

B. propin.                       

C. axetilen.                     

D. but-1-in.

19. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào không phải của benzen?

A. Tác dụng với dung dịch KMnO4.                  

B. Tác dụng với HNO3(đ)/H2SO4(đ).

C. Tác dụng với Br2 (to, Fe).                              

D. Tác dụng với Cl2 (as).

20. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là

A. CuO, HBr, K2CO3.    

B. NaOH, CuO, HBr.     

C. Na, HBr, Mg(OH)2.   

D. Na, CuO, HBr.

21. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) với ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là

A. dung dịch NaCl.        

B. nước brom.                

C. quỳ tím.                     

D. kim loại Na.

22. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học sau:

CH3CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 to X + 2Ag +2NH4NO3. Chất X có công thức cấu tạo là

A. CH3 – COONH4.       

B. AgC CAg.              

C. HCOONH4.               

D. CH3 - COOH.

23. Nhiều lựa chọn

Cho 11 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2.                          

B. 10,8.                          

C. 27.                             

D. 54.

24. Nhiều lựa chọn

Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom, đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chất X là

A. etanol.                       

B. phenol.                      

C. benzen.                      

D. glixerol.

© All rights reserved VietJack