24 CÂU HỎI
Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ mà phân tử
A. chỉ chứa hiđro.
B. chỉ chứa cacbon.
C. chỉ gồm hiđro và cacbon.
D. không chứa hiđro và cacbon.
Công thức tổng quát của anken là
A. CnH2n(n ≥ 2).
B. CnH2n - 2 (n ≥ 2).
C. CnH2n + 2 (n ≥1).
D. CnH2n - 2 (n ≥3).
CH2 = CH – CH2 – CH3 có tên thay thế là
A. but – 2 – en.
B. but – 1 – en.
C. prop – 1 – en.
D. pent – 1 – en.
Ankađien là hiđrocacbon
A. không no, mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết đôi.
B. no, mạch hở trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
C. không no, mạch hở trong phân tử có chứa 1 liên kết ba.
D. không no, mạch hở trong phân tử có chứa 1 liên kết đôi.
Tên thay thế của CH ≡ CH là
A. etin.
B. propin.
C. but – 1 – in.
D. but – 2 – in.
Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n+6 (n ≥ 6).
B. CnH2n-6 (n ≥ 3).
C. CnH2n-6 (n ≥ 2).
D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Chất X có công thức phân tử C6H6. Tên gọi của X là
A. benzen.
B. etilen.
C. propan.
D. axetilen.
Để phân biệt benzen và toluen dùng
A. dung dịch KMnO4, đun nóng.
B. brom (có xúc tác bột Fe).
C. dung dịch HNO3.
D. dung dịch brom
Tên thay thế của C2H5OH là
A. etanol.
B. ancol metylic.
C. metanol.
D. ancol etylic.
Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 1 và 2.
B. ancol bậc 1.
C. ancol bậc 3.
D. ancol bậc 2.
Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa
A. nhóm – OH liên kết với nguyên tử cacbon no.
B. nhóm – OH.
C. vòng benzen.
D. nhóm – OH liên kết trực tiếp với vòng benzen.
Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Br2.
D. Na.
Chất X có công thức cấu tạo là CH3CHO. Tên thay thế của X là
A. metanal.
B. etanal.
C. propanal.
D. butanal.
Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. CH3CHO.
B. CH3OH.
C. C6H5OH.
D. CH3COOH.
Tên thường gọi của hợp chất CH3COOH là
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. anđehit axetic.
D. axit axetic.
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.
D. CH3CH2OH.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C3H8, thu được V lít CO2(ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 6,72.
Chất không phản ứng được với AgNO3/NH3 là
A. but-2-in.
B. propin.
C. axetilen.
D. but-1-in.
Tính chất nào không phải của benzen?
A. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
B. Tác dụng với HNO3(đ)/H2SO4(đ).
C. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
A. CuO, HBr, K2CO3.
B. NaOH, CuO, HBr.
C. Na, HBr, Mg(OH)2.
D. Na, CuO, HBr.
Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) với ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaCl.
B. nước brom.
C. quỳ tím.
D. kim loại Na.
Cho phương trình hóa học sau:
CH3CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 X + 2Ag +2NH4NO3. Chất X có công thức cấu tạo là
A. CH3 – COONH4.
B. AgC ≡ CAg.
C. HCOONH4.
D. CH3 - COOH.
Cho 11 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 27.
D. 54.
Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom, đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chất X là
A. etanol.
B. phenol.
C. benzen.
D. glixerol.