vietjack.com

Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lí lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 3 )
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lí lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 3 )

A
Admin
24 câu hỏiLịch sử & Địa líLớp 6
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Tộc người nào là chủ nhân của những nhà nước thành bang đầu tiên ở Lưỡng Hà?

A. Người Ác-cát. 

B. Người Ba-bi-lon. 

C. Người A-ri-a.

D. Người Xu-me.

2. Nhiều lựa chọn

Tục ướp xác của cư dân Ai Cập cổ đại xuất phát từ

A. sự mách bảo của thần Mặt Trời. 

B. niềm tin vào sự bất tử của linh hồn.

C. mệnh lệnh của các Pha-ra-ông. 

D. nhu cầu thể hiện sự giàu có và quyền uy.

3. Nhiều lựa chọn

Công trình kiến trúc nổi bật của Ấn Độ cổ đại là

A. Chùa hang A-gian-ta.

B. Vạn Lý Trường Thành.

C. Thành cổ A-sô-ca.

D. Vườn treo Ba-bi-lon.

4. Nhiều lựa chọn

Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, chế độ đẳng cấp Vác-na là chế độ phân biệt về

A. chủng tộc và màu da.

B. tôn giáo.

C. khu vực địa lí. 

D. tôn giáo và màu da.

5. Nhiều lựa chọn

Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là

A. Vạn Lý Trường Thành.

B. Ngọ Môn.

C. Tử Cấm Thành. 

D. Luỹ Trường Dục.

6. Nhiều lựa chọn

Cư dân Trung Quốc cổ đại phải đối mặt với khó khăn nào khi sinh sống tại lưu vực các dòng sông lớn (Hoàng Hà, Trường Giang)?

A. Thiếu nguồn nước phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất.

B. Đất đai cằn cỗi do không được bồi đắp phù sa.

C. Mưa bão, lũ lụt gây bất lợi cho cuộc sống và sản xuất.

D. Không có đất đai để tiến hành sản xuất nông nghiệp.

7. Nhiều lựa chọn

Các vương quốc ở khu vực Đông Nam Á lục địa có ưu thế phát triển về ngành kinh tế nào dưới đây?

A. Nông nghiệp.

B. Thủ công nghiệp.

C. Thương nghiệp. 

D. Mậu dịch hàng hải.

8. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á?

A. Nông nghiệp trồng lúa nước.

B. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ.

C. Sản xuất công thương nghiệp là nền tảng.

D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...

9. Nhiều lựa chọn

Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện các

A. thành phố hiện đại. 

B. thương cảng.

C. công trường thủ công. 

D. trung tâm văn hoá.

10. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?

A. Tín ngưỡng phồn thực.

B. Tục thờ cúng tổ tiên.

C. Thờ thần Siva.

D. Tục cầu mưa.

11. Nhiều lựa chọn

 Nội dung nào dưới đây không đúng khi nhận xét về văn hóa Đông Nam Á?

A. Các tín ngưỡng bản địa đã dung hợp với tôn giáo từ bên ngoài du nhập vào.

B. Cư dân Đông Nam Á không sáng tạo được chữ viết riêng.

C. Văn học Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á.

D. Kiến trúc đền - núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á.

12. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây đúng khi nhận xét về khu vực Đông Nam Á?

A. Vị trí địa lí của Đông Nam Á không thuận lợi cho buôn bán đường biển.

B. Đông Nam Á là cái nôi của nền văn minh lúa nước.

C. Ka-lin-ga là vương quốc phát triển nhất Đông Nam Á trong thế kỉ I - VII.

D. Các vương quốc sơ kì được hình thành ở Đông Nam Á trong những thế kỉ VII - X.

13. Nhiều lựa chọn

Trái Đất gồm bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?

A. 8

B. 9 

C. 7

D. 6

14. Nhiều lựa chọn

Trái Đất có cấu tạo gồm các lớp nào dưới đây?

A. vỏ Trái Đất, Thạch quyển và lớp lõi. 

B. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và nhân.

C. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lõi trong. 

D. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lõi ngoài.

15. Nhiều lựa chọn

 Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là

A. 1000⸰C. 

B. 5000⸰C.

C. 7000⸰C. 

D. 3000⸰C.

16. Nhiều lựa chọn

Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?

A. Hang động caxtơ.

B. Các đỉnh núi cao.

C. Núi lửa, động đất. 

D. Vực thẳm, hẻm vực.

17. Nhiều lựa chọn

Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?

A. Động đất, núi lửa

B. Sóng thần, xoáy nước.

C. Lũ lụt, sạt lở đất. 

D. Phong hóa, xâm thực.

18. Nhiều lựa chọn

 Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió?

A. Hàm ếch sóng vỗ.

B. Vách biển, vịnh biển.

C. Bậc thềm sóng vỗ.

D. Các cột đá, nấm đá.

19. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?

A. Đại Tây Dương. 

B. Thái Bình Dương.

C. Ấn Độ Dương. 

D. Bắc Băng Dương.

20. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?

A. Cửa núi.

B. Miệng. 

C. Dung nham.

D. Mắc-ma.

21. Nhiều lựa chọn

Động đất nhẹ mấy độ rich-te?

A. 5 - 5,9 độ. 

B. 4 - 4,9 độ.

C. 6 - 6,9 độ. 

D. trên 7 độ.

22. Nhiều lựa chọn

 Núi là núi có đặc điểm nào sau đây?

A. Đỉnh tròn, sườn dốc.

B. Đỉnh tròn, sườn thoải.

C. Đỉnh nhọn, sườn dốc.

D. Đỉnh nhọn, sườn thoải.

23. Nhiều lựa chọn

Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?

A. Cao nguyên. 

B. Đồng bằng.

C. Đồi.

D. Núi.

24. Nhiều lựa chọn

 Đỉnh núi phan-xi-păng cao 3143m. Ngọn núi này thuộc nào dưới đây?

A. núi thấp. 

B. núi già. 

C. núi cao.

D. núi trẻ.

© All rights reserved VietJack