12 CÂU HỎI
Chọn câu đúng. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện tỉ lệ với
A. điện trở của đoạn dây.
B. bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây.
C. căn bậc hai của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây.
D. cường độ dòng điện qua đoạn dây.
Có 22 neutron trong đồng vị 42Ca. Số proton trong đồng vị 40Ca là
A. 28.
B. 26.
C. 24.
D. 20.
Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật diện tích 54 cm2 có 500 vòng dây quay đều với vận tốc 50 vòng/s quanh một trục nằm trong mặt phẳng của cuộn dây, trong một từ trường đều vuông góc với trục quay có B = 0,1 T. Biên độ suất điện động xuất hiện trong cuộn dây có giá trị bằng
A. 84,8 V.
B. 60 V.
C. 42,4 V.
D. 120 V.
Weber là đơn vị đo từ thông, kí hiệu là Wb; 1 Wb bằng
A. 1 T.m2.
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1 T/m2.
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha π/2.
D. lệch pha π/3.
Cho khối lượng các nguyên tử oxygen và hydrogen lần lượt là 15,999 amu; 1,0078 amu. Số nguyên tử oxygen có trong 5 g nước xấp xỉ bằng
A. 1,67.1023.
B. 1,51.1023.
C. 6,02.1023.
D. 3,34.1023.
Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường xoáy.
B. từ trường xoáy.
C. một dòng điện.
D. từ trường và điện trường biến thiên.
Cuộn thứ cấp của một máy biến thể có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240 V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12 V thì số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 20000 vòng.
B. 10000 vòng.
C. 50 vòng.
D. 100 vòng.
Một khung dây phẳng có diện tích 600 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều quanh trục D trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ song song với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 1800 vòng/phút. Cảm ứng từ có độ lớn là 0,025 T. Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là
A. 56,55 V.
B. 39,99 V.
C. 28,27 V.
D. 0 V.
Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc α giữa dây dẫn và phải bằng
A. 0°.
B. 30°.
C. 60°.
D. 90°.
Nếu năng lượng liên kết của hạt nhân helium là 28,8 MeV thì năng lượng liên kết riêng của nó là
A. 7,20 MeV/nucleon.
B. 14,1 MeV/nucleon.
C. 0,72 MeV/nucleon.
D. 1,4 MeV/nucleon.
Một mẫu phóng xạ có chu kì bán rã là 3 ngày. Sau 9 ngày, khối lượng của mẫu phóng xạ này còn lại là 2 kg. Khối lượng ban đầu của mẫu là bao nhiêu?
A. 15 kg.
B. 16 kg.
C. 17 kg.
D. 14 kg.