vietjack.com

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 2 )
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 2 )

A
Admin
40 câu hỏiLịch sử & Địa líLớp 6
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905?

A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng.

B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu.

C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam.

D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo.

2. Nhiều lựa chọn

 Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc mới được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?

A. Làm đồ gốm. 

B. Đúc trống đồng. 

C. Sản xuất muối.

D. Chế tạo đồ thủy tinh.

3. Nhiều lựa chọn

Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng sau đây: “Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở Biển Đông, lấy lại giang sơn, dựng nền độc lập, cởi ách nô lệ, chứ không chịu khom lưng làm tì thiếp cho người”?

A. Trưng Trắc. 

B. Triệu Thị Trinh.

C. Bùi Thị Xuân. 

D. Trưng Nhị.

4. Nhiều lựa chọn

Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây đã mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt dưới thời Bắc thuộc?

A. Khởi nghĩa Phùng Hưng. 

B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.

C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. 

D. Khởi nghĩa Bà Triệu.

5. Nhiều lựa chọn

Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau:

“Người Hà Tĩnh, mặt đen như mực,

Từng chiêu binh ra sức chống Tàu

Nghệ An chiếm được buổi đầu

Tấm gương trung dũng đời sau còn truyền”

A. Phùng Hưng. 

B. Ngô Quyền.

C. Khúc Thừa Dụ.

D. Mai Thúc Loan.

6. Nhiều lựa chọn

Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai?

A. Khúc Hạo.

B. Ngô Quyền. 

C. Khúc Thừa Dụ.

D. Dương Đình Nghệ.

7. Nhiều lựa chọn

Cuộc khởi nghĩa Lý Bí (542 - 603) đã

A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam.

B. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô.

C. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 60 năm.

D. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.

8. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau cơ bản giữa cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 - 722) và khởi nghĩa Phùng Hưng (776 - 791) là gì?

A. Chống lại ách cai trị hà khắc, tàn bạo của nhà Lương.

B. Bùng nổ ở Hoan Châu, sau đó tiến về giải phóng Tống Bình.

C. Thắng lợi, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc.

D. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong một thời gian.

9. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng (938)?

A. Tài thao lược và vai trò chỉ huy của Ngô Quyền và các tướng lĩnh khác.

B. Quân Nam Hán lực lượng không đông, khí thế kém cỏi, vũ khí thô sơ.

C. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, ý chí đấu tranh bất khuất.

D. Quân Nam Hán chủ quan, hiếu chiến, không thông thạo địa hình.

10. Nhiều lựa chọn

Vào khoảng thế kỉ I, Vương quốc Phù Nam

A. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp.

B. phát triển thành đế chế hùng mạnh.

C. ra đời.

D. dần suy yếu.

11. Nhiều lựa chọn

Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là

A. Khúc Hạo.

B. Phùng Hưng

C. Ngô Quyền. 

D. Khúc Thừa Dụ.

12. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng tự nhiên nào dưới đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của vương quốc Phù Nam?

A. Sa mạc hóa. 

B. Động đất. 

C. Sạt lở, xói mòn.

D. Biển xâm thực đất liền.

13. Nhiều lựa chọn

Kế sách nào của Ngô Quyền đã được quân dân nhà Trần  kế thừa, vận dụng để đánh đuổi quân xâm lược Nguyên (1287 - 1288)?

A. Tiên phát chế nhân. 

B. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng.

C. Đánh thành diệt viện. 

D. Vườn không nhà trống.

14. Nhiều lựa chọn

Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc?

A. Thờ cúng tổ tiên

B. Thờ thánh A-la. 

C. Thờ Đức Phật. 

D. Thờ thần Shi-va.

15. Nhiều lựa chọn

Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài?

A. Kháng chiến chống quân Nam Hán thắng lợi (931).

B. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938).

C. Khúc Hạo t

D. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905).

16. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?

A. Người Việt tiếp thu tiếng Hán để thay thế tiếng mẹ đẻ.

B. Người Việt vẫn hoàn toàn nghe - nói bằng tiếng Việt.

C. Phong tục ăn trầu… được truyền từ đời này sang đời khác.

D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên tiếp tục được duy trì.

17. Nhiều lựa chọn

Lược đồ sau đây thể hiện diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa nào ở Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?

Lược đồ sau đây thể hiện diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa nào ở Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? (ảnh 1)

A. Khởi nghĩa Lý Bí.

B. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ.

C. Khởi nghĩa Phùng Hưng.

D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.

18. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đời sống kinh tế của cư dân Chăm-pa?

A. Có sự giao lưu, buôn bán với nhiều quốc gia, như: Trung Quốc, Ấn Độ…

B. Nền kinh tế đóng kín, không có sự tiếp xúc, giao lưu với bên ngoài.

C. Trồng lúa nước ở các cánh đồng dọc theo lưu vực những con sông.

D. Nghề khai thác lâm sản (trầm hương, kì nam, ngà voi…) rất phát triển.

19. Nhiều lựa chọn

Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở

A. Phong Châu.

B. vùng cửa sông Tô Lịch.

C. Phong Khê. 

D. vùng cửa sông Bạch Đằng.

20. Nhiều lựa chọn

Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây?

A. Chữ La-tinh của La Mã.

B. Chữ Hán của Trung Quốc.

C. Chữ Phạn của Ấn Độ.

D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà.

21. Nhiều lựa chọn

Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có đặc điểm nào?

A. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.

B. Màu xám thẫm độ phì cao

C. Màu xám, chua, nhiều cát

D. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều dinh dưỡng.

22. Nhiều lựa chọn

Biển Đông là vùng biển thuộc một bộ phận của đại dương nào?

A. Đại Tây Dương. 

B. Thái Bình Dương.

C. Ấn Độ Dương. 

D. Bắc Băng Dương.

23. Nhiều lựa chọn

Nước biển và đại dương có bao nhiêu dạng vận động chính?

A. 7 

B. 4 

C. 3

D. 2

24. Nhiều lựa chọn

Nhóm đất nào chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta?

A. Đất đỏ vàng nhiệt đới.

B. Đất đen thảo nguyên ôn đới.

C. Đất pốt dôn. 

D. Các đất khác.

25. Nhiều lựa chọn

Đại dương thế giới bao phủ khoảng bao nhiêu % diện tích bề mặt Trái Đất?

A. 30% 

B. 70%

C. 80% 

D. 50%

26. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ nước biển?

A. Nhiệt độ bề mặt nước biển thay đổi theo vĩ độ.

B. Nhiệt độ bề mặt nước biển thay đổi theo mùa.

C. Nhiệt độ nước biển như nhau ở mọi tầng nước.

D. Nhiệt độ nước biển thay đổi theo độ sâu.

27. Nhiều lựa chọn

Đất được hình thành bởi các nhân tố chủ yếu nào?

A. Sinh vật, khí hậu, đá mẹ, thời gian.

B. Thời gian, địa hình, sinh vật, con người.

C. Nước, đá mẹ, con người, địa hình.

D. Sinh vật, khí hậu, đá mẹ, địa hình, thời gian.

28. Nhiều lựa chọn

Đâu là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất? 

A. Đá mẹ.

B. Sinh vật.

C. Địa hình.

D. Khoáng.

29. Nhiều lựa chọn

Đâu là nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển?

A. Sự thay đổi nhiệt độ ở các vùng biển.

B. Động đất.

C. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.

D. Gió.

30. Nhiều lựa chọn

Năm 2018, thành phố nào đông dân nhất trên thế giới?

A. Tô-ky-ô.

B. Niu-đê-li.

C. Thượng Hải.

D. Xao Pao-lô.

31. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên cung cấp chủ yếu cho ngành công nghiệp là?

A. Đất. 

B. Nước. 

C. Khoáng sản.

D.  Sinh vật.

32. Nhiều lựa chọn

Khu vực nào có điều kiện thuận lợi cho ngành giao thông vận tải và du lịch phát triển?

A. Miền núi. 

B. Hoang mạc. 

C. Biển đảo

D. Đồng bằng.

33. Nhiều lựa chọn

 Biện pháp để thay thế các tài nguyên khoáng sản như than đá, dầu mỏ,…?

A. Sử dụng năng lượng mặt trời, gió.

B. Sử dụng các sản phẩm tái chế.

C. Sử dụng tài nguyên sinh vật.

D. Sử dụng tài nguyên sông ngòi.

34. Nhiều lựa chọn

Dựa vào lược đồ phân bố dân cư thế giới, năm 2018; em hãy giải thích tại sao ở khu vực phía Bắc châu Á và châu Âu dân cư lại phân bố thưa thớt?

A. Địa hình hiểm trở.

B. Nhiều thiên tai.

C. Khí hậu lạnh giá.

D. Nguồn tài nguyên khoáng sản nghèo nào.

35. Nhiều lựa chọn

Việt Nam nằm trong đới thiên nhiên nào?

A. Đới lạnh. 

B. Hàn đới. 

C. Đới ôn hòa.

D. Đới nóng.

36. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào là guồn gốc sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất?

A. Đá mẹ. 

B. Khí hậu.

C. Sinh vật.

D. Địa hình.

37. Nhiều lựa chọn

 Năm 2023, dân số thế giới là bao nhiêu tỉ người?

A. 7 tỉ người. 

B. 7,6 tỉ người. 

C. 7,8 tỉ người.

D. 8 tỉ người.

38. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào của con người sau đây làm mất chất dinh dưỡng và giảm độ phì trong đất?

A. Thau chua rửa mặn.

B. Chặt phá rừng.

C. Tăng canh, xen canh và gối vụ.

D. Lạm dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học.

39. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào hình thành dòng biển?

A. Lực hút của mặt trăng.

B. Gió.

C. Các loại gió.

D. Lực hút của Trái Đất.

40. Nhiều lựa chọn

 Ở đới lạnh độ muối của nước biển thấp do đâu?

A. Ít sông ngòi.

B. Nước băng tan.

C. Nóng ẩm, mưa nhiều.

D. Ít băng tan và bốc hơi ít.

© All rights reserved VietJack