20 CÂU HỎI
Trong dãy các chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh
A. HF, C6H6, KCl.
B. NaCl, HCl, NaOH.
C. H2S, CaSO4, NaHCO3.
D. H2S, H2SO4, NaOH.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân.
C. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
D. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
Để khắc chữ và hình trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?
A. Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch H3PO4.
D. Dung dịch HF.
Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 1,79.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 2,24.
Ở điều kiện thường, photpho hoạt động như thế nào so với nitơ
A. không xác định được.
B. Photpho mạnh hơn.
C. bằng nhau.
D. Photpho yếu hơn.
Cacbon (C) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây
A. 4Al + 3C → Al4C3.
B. C + O2 → CO2.
C. C + H2O → CO + H2.
D. CO2 + 2Mg → C + 2MgO.
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3; CuO; MgO; Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
D. Al2O3, Cu; MgO; Fe.
Cho khí CO qua ống sứ chứa 10 gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO; Fe2O3; FeO; Fe3O4 và MgO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 8 gam rắn Z. Cho Y qua dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 50,0.
B. 12,5.
C. 25,0.
D. 20,0.
Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu tím.
B. màu đỏ.
C. màu hồng.
D. màu xanh.
Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3; NaHCO3; (NH4)2SO4; FeCl2.
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. Ba(OH)2.
D. AgNO3.
Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. NH3.
B. N2.
C. CO.
D. H2.
Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. H2SO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NH4NO3.
Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M
A. 35 ml.
B. 45 ml.
C. 25 ml.
D. 75 ml.
Dung dịch Y chứa 0,02 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; 0,03 mol Cl- và y mol SO42-. Giá trị của y là
A. 0,025.
B. 0,015.
C. 0,01.
D. 0,02.
Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo, muối là do trong dung dịch của chúng có
A. ion.
B. cation.
C. anion.
D. chất.
Một dung dịch của pH = 5 thì nồng độ H+ sẽ bằng
A. 5.10-4 M.
B. 2.10-5 M.
C. 0,2 M.
D. 10-5 M.
Tính chất hóa học của NH3 là
A. Tính bazo yếu, tính oxi hóa.
B. Tính bazo mạnh, tính oxi hóa.
C. Tính bazo mạnh, tính khử.
D. Tính bazo yếu, tính khử.
Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế từ
A. NH4NO3.
B. NaNO2.
C. NH4NO2.
D. NH4Cl.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Nito là
A. ns2np3.
B. ns2np2.
C. ns2np1.
D. ns1.
Dung dịch NaOH chứa những phần tử nào sau đây
A. NaOH, Na+, OH-.
B. OH-.
C. OH-, Na+.
D. Na+.