25 CÂU HỎI
Trộn 300 ml dung dịch NaOH 0,05M với 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M thu được dung dịch X, giá trị pH của dung dịch X là:
A. pH = 1.
B. pH = 3.
C. pH = 2.
D. pH = 5.
Phương trình ion thu gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. A và B đúng
Một hidrocacbon X có M = 58, phân tích 1 gam X thu được 5/29 gam hidro. Trong X có số nguyên tử H là:
A. 10
B. 5
C. 4
D. 8
Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2? (H = 100%)
A. 1 lít.
B. 1,5 lít.
C. 0,8 lít.
D. 2 lít.
Hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 có tỉ khối đối với H2 là 18. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là
A. 61,11% và 38,89%
B. 60,12% và 39,88%
C. 63,15% và 36,85%
D. 64,25% và 35,75%
HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Ca(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Để đề phòng bị nhiễm độc CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?
A. CuO và MnO2.
B. CuO và MgO.
C. CuO và Fe2O3.
D. Than hoạt tính.
Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong các dung dịch thu được là
A. 0,33M.
B. 0,66M.
C. 0,44M.
D. 1,1M.
Cho các axit sau:
(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3)
(2) HOCl (Ka = 5.10-8)
(3) CH3COOH (Ka = 1,8.10-5)
(4) H2SO4 (Ka = 10-2)
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần?
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của V là
A. 1,68 lít.
B. 2,80 lít.
C. 2,24 lít hay 2,80 lít.
D. 1,68 lít hay 2,80 lít.
Đốt cháy hoàn toàn a mol một chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. Không xác định được
Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam một hidrocacbon X có M = 72 thu được 4,4 gam CO2. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Thể tích (ml) của dung dịch NaOH 0,3M cần để trung hòa 3 lít dung dịch HCl 0,01M là
A. 0,1
B. 1
C. 10
D. 100
Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Bản chất của chất điện li.
B. Bản chất của dung môi.
C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan.
D. Cả A, B, C.
Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3.
B. HNO3 và NaHCO3.
C. NaAlO2 và KOH.
D. NaCl và AgNO3.
Một chất có CTĐGN là CH3. CTPT chất đó là
A. C3H8.
B. C2H6.
C. C3H6.
D. C4H10.
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí?
A. C và CuO.
B. CO2 và NaOH.
C. CO và Fe2O3.
D. C và H2O.
Tính số ml H2O cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch mới có nồng độ 0,1M.
A. 9000 ml.
B. 18000 ml.
C. 11000 ml.
D. 17000 ml.
Dung dịch HCl có pH = 3, số lần cần pha loãng dung dịch để thu được dung dịch HCl có pH = 4 là:
A. 30
B. 40
C. 70
D. 10
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2 và CO2.
Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7?
A. Al2(SO4)3
B. NH4NO3
C. KNO3
D. Tất cả 3 dung dịch trên
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được có màu
A. xanh
B. hồng
C. trắng
D. không màu
Đốt một lượng hidrocacbon X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó CO2 có khối lượng chiếm 66,165%. Chất X có công thức là
A. C6H6
B. C4H10
C. C8H10
D. C5H12
Hidrocacbon X chứa 80% cacbon về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.