40 CÂU HỎI
Công thức hoá học của supephotphat kép là
A. CaHPO4
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca3(PO4)2
Oxit nào sau đây không tạo muối?
A. NO2
B. CO
C. SO2
D. CO2
Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NH3
B. Cl2
C. NO2
D. N2O
Hỗn hợp A gồm Na2O, NaHCO3, CaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaOH, CaCl2
B. NaCl, NaOH, CaCl2
C. NaCl
D. NaCl, NaOH
Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. CaCO3
B. MgCO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn A gồm:
A. Cu, Pb, MgO và Al2O3
B. Al, Pb, Mg và CuO
C. Pb, Cu, Al và Al
D. Cu, Al, MgO và Pb
Số đồng phân của C4H10 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng % của X tương ứng. Vậy X là:
A. P2O5
B. H3PO4
C. P
D. PO43-
Trong các phản ứng sau:
1) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4;
2) 4NH3 + 3O2 → 2N2+ 6H2O;
3) 2NH3 + Cl2 → N2 + 6HCl;
4) 3NH3 + 3H2O + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3;
5) 2NH3 → N2 + 3H2;
Số phản ứng trong đó NH3 thể hiện tính khử là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
B. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
C. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
Ion NH4+ có tên gọi:
A. Hiđroxyl
B. Amino
C. Nitric
D. Amoni
Tính chất đặc biệt của kim cương là
A. có ánh kim
B. rất cứng
C. rất mềm
D. rất dẻo
Khí NH3 bị lẫn hơi nước, chất nào dùng làm khô khí NH3?
A. CaO
B. P2O5
C. CuSO4 khan
D. H2SO4 đặc
Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa
C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN
D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6
Công thức hoá học của magie photphua là
A. Mg3(PO4)2
B. Mg3P2
C. Mg2P3
D. Mg2P2O7
Chất nào sau đây không phải là muối axit?
A. Na2HPO3.
B. NaHSO4.
C. Na2HPO4.
D. Ca(HCO3)2.
Trong dung dịch H3PO4 có chứa bao nhiêu loại ion? (bỏ qua sự phân li của H2O)
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Dung dịch chất X có nồng độ 0,01M có pH = 2,125. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X là một bazơ mạnh
B. X là một bazơ yếu
C. X là một axit mạnh
D. X là một axit yếu
Phương trình ion rút gọn H+ + OH– → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
A. KOH + HClO4 → KClO4 + H2O.
B. NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + NaCl.
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Dãy gồm toàn những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc, nguội?
A. Zn, Pb, Mn
B. Zn, Al, Be
C. Mo, Ba, Cr
D. Fe, Cr, Al
Dung dịch nào sau đây dẫn điện?
A. Dung dịch đường saccarozơ
B. Dung dịch ancol etylic
C. Dung dịch muối ăn
D. Dung dịch benzen trong ancol etylic
Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
B. tính bazơ mạnh, tính khử.
C. tính bazơ yếu, tính oxi hóa
D. tính bazơ yếu, tính khử.
Số liên kết xích-ma (sigma: σ) trong phân tử C2H4 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Nguyên tố hóa học nào sau thuộc cùng nhóm với nguyên tố nitơ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Silic
B. Lưu huỳnh
C. Cacbon
D. Photpho
Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm CuO và PbO bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng Cu và Pb thu được là:
A. 2,5 gam.
B. 2,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 2,3 gam.
Hoà tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch H3PO4 thu được là
A. 17,6%
B. 14,7%
C. 5,4%
D. 16,7%
Cần thêm ít nhất bao nhiêu lít NH3 (đktc) vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm dưới dạng Al(OH)3.
A. 8,96 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 66,67%
B. 33,33%
C. 45%
D. 55%
Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Giá trị pH của dung dịch Z là:
A. 6
B. 7
C. 2
D. 1
Thả 9,6 gam Cu vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1M và Ba(NO3)2 1M rồi nhỏ thêm vào đó 500ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 4,48
B. 2,24
C. 5,6
D. 3,36
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,850.
B. 29,550.
C. 19,700.
D. 14,775.
Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,32M.
B. 0,1M.
C. 0,23M.
D. 1M.
Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO (không còn sản phẩm khử khác). Trộn X với V lít O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với H2O, thu được dung dịch Z, còn lại 0,25V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,504.
D. 0,784.
Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là
A. 8,38 gam.
B. 16,76 gam.
C. 12,57 gam.
D. 20,95 gam.
Hòa tan hoàn toàn 9,942 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí, khối lượng của Y là 5,18 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam chất rắn. Nung lượng chất rắn này đến khối lượng không đổi được 17,062 gam chất rắn. Giá trị gần đúng nhất của m là:
A. 62,333gam
B. 65,123gam
C. 66,323gam
D. 18,262gam
Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất hữu cơ A, rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy trong dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình chứa tăng 4,08 gam. Biết rằng số mol CO2 gấp 0,75 lần số mol của nước. CTPT của A là: (biết A có 1 nguyên tử oxi trong phân tử):
A. C3H8O
B. C4H10O
C. C3H6O
D. CH2O
Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắn có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất phản ứng phân hủy CaCO3 là
A. 50%.
B. 37,5%
C. 75%
D. 62,5%