18 CÂU HỎI
Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Ca(H2PO4)2.
Cho các phản ứng sau:
(1) N2 + O2 2NO
(2) N2 + 3H2 2NH3
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch Ba(OH)2 |
Kết tủa trắng |
Khí mùi khai |
Không hiện tượng |
Kết tủa trắng, khí mùi khai |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3.
B. X là dung dịch NaNO3.
C. T là dung dịch (NH4)2CO3.
D. Y là dung dịch NaHCO3.
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi
A. sản phẩm tạo màu.
B. chất phản ứng là các chất dễ tan.
C. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
D. chất phản ứng là các chất điện li mạnh.
Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ duy nhất (đktc). Kim loại X là
A. Zn.
B. Al .
C. Mg.
D. Cu.
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí là nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính là
A. N2.
B. O2.
C. H2.
D. CO2.
Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏ.
D. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
Dung dịch X chứa lần lượt a mol Mg2+, b mol Al3+, 0,1 mol SO42– và 0,6 mol NO3– . Cô cạn dung dịch X thu được 54,6 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,1 và 0,2.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,2 và 0,1.
D. 0,2 và 0,05
Cho 20 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào thu được sau phản ứng?
A. NaH2PO4 và Na2HPO4.
B. Na2HPO4 và Na3PO4.
C. Na2HPO4.
D. Na3PO4.
Dung dịch HNO3 thể hiện tính axit khi phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2
B. Fe2O3
C. FeO
D. FeS
Theo A–rê–ni–ut chất nào sau đây là axit?
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. NaCl.
D. NaHCO3
Cho các phản ứng sau:
(1) Ca(OH)2 + Na2CO3 → (4) (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 →
(2) Ca(HCO3)2 + NaOH → (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →
(3) Na2CO3 + CaCl2 → (6) K2CO3 +Ca(NO3)2 →
Có bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là: Ca2+ + CO32–→ CaCO3↓
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalein.
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Nước phun vào bình và không có màu
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,01M có
A. pH = 2,00.
B. pH > 2,00 .
C. [H+] > 0,02M.
D. pH < 2,00.
Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. HCl.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Chọn phát biểu đúng
A. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
B. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
C. Photpho trắng tan trong nước không độc
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Kim loại nào sau đây thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al.
B. Cu.
C. Pb
D. Mg.
Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.