24 CÂU HỎI
Trong 100 ml dung dịch A có hòa tan 2,24 ml khí HCl (đktc). pH dung dịch là:
A. 3,5.
B. 3.
C. 1,5.
D. 2.
Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng 95% thì lượng CaCO3 cần là:
A. 10,526 tấn.
B. 11,11 tấn.
C. 9,5 tấn.
D. 10 tấn.
Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại thu được 4 gam một chất rắn. Công thức muối đã dùng là
A. Cu(NO3)2.
B. KNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. NaNO3.
Một chất Y có tính chất sau:
- Không màu, rất độc.
- Cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong. Y là:
A. H2.
B. CO.
C. Cl2.
D. CO2.
Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức quan hệ giữa x, y , z, t được xác định là:
A. x + 2z = y + 2t.
B. z + 2x = y + t.
C. x + 2y = z + 2t.
D. x + 2y = z + t.
Dung dịch bazo mạnh Ba(OH)2 có [Ba2+] = 5.10-4. pH của dung dịch này là:
A. 14,3.
B. 11.
C. 9,3.
D. 8,7.
Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để phân biệt ba dung dịch này là
A. BaCO3.
B. Na2CO3.
C. Al.
D. Quỳ tím.
Khi nung 200 kg đá vôi chứa 10% tạp chất. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 90% thì lượng vôi sống thu được là
A. 90,72 kg.
B. 10,8 kg.
C. 100,8 kg.
D. 112 kg.
Oxit nào sau đây không tạo muối?
A. CO2.
B. Mn2O7.
C. CO.
D. SiO2.
Khi bón phân lân cho cây trồng thì không được trộn supephotphat với vôi bột vì:
A. Làm giảm hàm lượng P2O5 trong phân bón.
B. Làm tăng độ kiềm của đất.
C. Làm tăng độ chua của đất.
D. Tạo ra hợp chất ít tan làm cây trồng khó hấp thụ.
Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch NH3.
Khi bị đau dạ dày do lượng axit HCl trong đó quá cao thì người bệnh thường uống muối:
A. NH4HCO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. NaHCO3.
Để nhận biết có ion NO3- trong dung dịch ta tiến hành bằng cách lấy dung dịch cho vào ống nghiệm tiếp theo:
A. Cho 1 ít H2SO4 đặc và đun nóng.
B. Cho 1 ít NaOH và 1 mảnh đồng.
C. Cho 1 ít HCl và 1 viên kẽm.
D. Cho 1 ít H2SO4 và 1 mảnh đồng nhỏ.
Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Trong phân tử N2, có liên kết 3 rất bền vững.
B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn có cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch?
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NH4Cl.
Chất nào có thể dùng để làm khô khí NH3?
A. H2SO4 đặc.
B. CaO.
C. P2O5.
D. CuSO4.
Thổi 0,5 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được a mol kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,15 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,35 mol.
Trong phòng thí nghiệm N2O được điều chế bằng cách
A. cho Al tác dụng với HNO3 loãng.
B. cho Al tác dụng với HNO3 đặc, nóng.
C. nhiệt phân NH4NO3.
D. cho Mg tác dụng với HNO3 loãng.
Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90 ml nước để được dung dịch có pH = 1?
A. 10.
B. 80.
C. 100.
D. 20.
Chất nào trong các chất sau là chất điện li?
A. Nước cất.
B. Benzen.
C. Axit clohiric.
D. Glucozo.
Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- trong dung dịch mới là
A. 1,5M.
B. 2M.
C. 1M.
D. 1,75M.
Trong các hidroxit sau đây: (I) Al(OH)3; (II) Ca(OH)2; (III) NaOH; (IV) Zn(OH)2. Những hidroxit nào là chất lưỡng tính?
A. I, II và III.
B. I.
C. I và IV.
D. III.
Để điều chế một lượng nhỏ nitơ trong phòng thí nghiệm ta cần đun nóng hỗn hợp dung dịch bão hòa các muối:
A. NH4Cl và NH4NO2.
B. NaNO2 và NH4NO3.
C. NaNO2 và NH4Cl.
D. NH4Cl và NaNO3.
Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. Na2HPO4 và Na3PO4.
B. NaH2PO4 và Na3PO4.
C. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4.