vietjack.com

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 19)
Quiz

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 19)

A
Admin
24 câu hỏiHóa họcLớp 11
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?

A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl

B. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl

2. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?

A. CH3 – CH2 – CH3

B. CH3= CH3

C. CH2=CH2

D. CH ≡ CH

3. Nhiều lựa chọn

Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, khối lượng kết tủa thu được là

A. 25 g

B. 15 g

C. 20 g

D. 10 g

4. Nhiều lựa chọn

Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng (điều kiện phản ứng coi như có đủ)?

A. C + O2 CO2

B. C + 2CuO 2Cu + CO

C. 3C + 4Al Al4C3

D. C + H2O CO+ H2

5. Nhiều lựa chọn

Công thức đơn giản nhất là công thức

A. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử

B. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử

C. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử

D. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử

6. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 20,50 gam.

B. 8,60 gam.

C. 9,40 gam.

D. 11,28 gam.

7. Nhiều lựa chọn

Kim cương và than chì là các dạng

A. đồng hình của cacbon.

B. đồng vị của cacbon.

C. thù hình của cacbon.

D. đồng phân của cacbon.

8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch HCl 0,1M có pH là:

A. pH = 2

B. pH = 13

C. pH = 12

D. pH = 1

9. Nhiều lựa chọn

Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.

B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.

C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.

D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.

10. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là

A. Cu.

B. Zn.

C. Mg.

D. Al.

11. Nhiều lựa chọn

Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?

A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.

B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.

C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.

D. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.

12. Nhiều lựa chọn

Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước) :

A. NH4+, NH3.

B. NH4+, NH3, H+.

C. NH4+, NH3, OH-.

D. NH4+, OH-.

13. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây:

A. một thứ tự nhất định.

B. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.

C. đúng số oxi hoá.

D. đúng hoá trị.

14. Nhiều lựa chọn

Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:

A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2

B. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O

C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si

D. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2

15. Nhiều lựa chọn

Tìm phản ứng nhiệt phân sai:

A. 2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + 1/2O2

B. Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2O2

C. Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2

D. KNO3 → KNO2 + 1/2O2

16. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách

A. phân hủy khí NH3.

B. thủy phân Mg3N2.

C. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.

D. nhiệt phân NaNO2.

17. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl-

B. H+, NO3-, SO42-, Mg2+

C. K+, CO32-, SO42-

D. Fe2+, NO3-, S2-, Na+

18. Nhiều lựa chọn

Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là

A. liên kết cộng hóa trị.

B. liên kết ion.

C. liên kết cho nhận.

D. liên kết đơn.

19. Nhiều lựa chọn

Ion NH4+ có tên gọi:

A. Cation amoni

B. Cation nitric

C. Cation amino

D. Cation hidroxyl

20. Nhiều lựa chọn

Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi những muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?

A. Na2HPO4 và 15,0g

B. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g

C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g

D. Na3PO4 và 50,0g

21. Nhiều lựa chọn

Số liên kết xích-ma (σ) trong phân tử C4H10 là:

A. 12

B. 13

C. 14

D. 10

22. Nhiều lựa chọn

Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3OCH3.

D. C4H10­, C­6H6.

23. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.

B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.

D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

24. Nhiều lựa chọn

Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %:

A. P2O5.

B. P.

C. PO43-.

D. H3PO4.

© All rights reserved VietJack