vietjack.com

Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn (Đề 3)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn (Đề 3)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên

A. electron, proton và nơtron.

B. electron va nơtron.

C. proton và nơtron.

D. electron và proton.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng

A. Số proton và điện tích hạt nhân.

B. Số proton và số electron.

C. Số khối A và số nơtron.

D. Số khối A và điện tích hạt nhân.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là

A. 3p14s2.

B. 2s22p1.

C. 3s23p2.

D. 3s23p1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là

A. 16+.

B. 10+.

C. 18+.

D. 8+.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ở phân lớp 3d số electron tối đa là

A. 14.

B. 10.

C. 6.

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu electron trong ion Cr24523+?

A. 21.

B. 27.

C. 24.

D. 49.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử M có cấu hình ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d7. Tổng số e trong nguyên tử M là

A. 28.

B. 27.

C. 26.

D. 29.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:

A. Có cùng số khối A.

B. Có cùng số proton.

C. Có cùng số nơtron.

D. Có cùng số proton và số nơtron.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?

A. 1p, 2d.

B. 1s, 2p.

C. 2p, 3d.

D. 2s, 4f.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

A có điện tích hạt nhân là 25. Vậy A là?

A. Nguyên tố d.

B. Nguyêt tố f.

C. Nguyên tố p.

D. Nguyên tố s.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: H1, H2, H3. Oxi có 3 đồng vị O16, O17, O18. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?

A. 3.

B. 16.

C. 18.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho số hiệu nguyên tử của cacbon, nitơ, oxi và flo lần lượt là 6, 7, 8, 9 và số khối của chúng lần lượt là 12, 14, 16, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai?

A. O816

B. N714

C. C612

D. F1918

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho nguyên tử: X2145, cấu hình electron của X là

A. 1s22s22p63s23p64s13d2

B. 1s22s22p63s23p63d3

C. 1s22s22p63s23p64s23d1

D. 1s22s22p63s23p63d14s2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho 2 kí hiệu nguyên tử: A1123và B1223, chọn câu trả lời đúng

A. A và B có cùng điện tích hạt nhân.

B. A và B cùng có 23 electron.

C. A và B là đồng vị của nhau.

D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng?

A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.

B. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.

C. Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt.

D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B là

A. 13 và 17.

B. 13 và 21.

C. 15 và 19.

D. 15 và 23.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 0,53125 số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là

A. 18+.

B. 17+.

C. 15+.

D. 16+.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt. Kí hiệu của A là

A. K1938

B. K1939

C. K2039

D. K2038

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?

A. Số electron hoá trị.

B. Số nơtron.

C. Số proton.

D. Số lớp electron.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình e của X là

A. 1s22s22p63s23p64s23d9.

B. 1s22s22p63s23p63d104s1.

C. 1s22s22p63s23p63d94s2.

D. 1s22s22p63s23p64s13d10.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự xắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?

A. 3d < 4s.

B. 3p < 3d.

C. 1s < 2s.

D. 4s > 3s.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử Cr2452 là

A. 28.

B. 24.

C. 76.

D. 52.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là N714 (99,63%) và N715 (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là

A. 14,7.

B. 14,0.

C. 14,4.

D. 13,7.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Điều khẳng định nào là sai?

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân luôn bằng số proton.

B. Số proton luôn lớn hơn số nơtron.

C. Số proton luôn bằng số electron.

D. Số nơtron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tổng số hạt n, p, e trong một nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện bằng 1,889 lần số hạt không mang điện. Kết luận nào không đúng?

A. X có 5 e ở lớp ngoài cùng.

B. X là phi kim.

C. X có số khối A là 35.

D. X có điện tích hạt nhân X là 17.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên tử, hạt không mang điện là

A. nơtron và proton.

B. proton.

C. electron.

D. nơtron.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?

A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.

B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.

D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là

A. 1s22s22p71s22s22p63s2.

B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.

C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ 20oC, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 g/cm3 và bán kính nguyên tử X là 1,446.10-8 cm. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử X có dạng hình cầu và có độ rỗng là 26%. Biết số Avogađro NA = 6,022.1023. Kim loại X là

A. Fe.

B. Cu.

C. Ag.

D. Cr.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của electron là

A. mang điện tích dương.

B. mang điện tích âm.

C. không mang điện.

D. trung hòa về điện.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack