vietjack.com

Bộ 5 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
Quiz

Bộ 5 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Địa lí 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

A. Là một trong các biển nhỏ ở Đại Tây Dương.

B. Nằm ở phía Tây của Thái Bình Dương.

C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nhờ có biển Đông nên khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của

A. khí hậu hải dương.

B. khí hậu lục địa.

C. khí hậu lục địa nửa khô hạn.

D. khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ

A. ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra.

B. đường cơ sở trở ra.

C. giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra.

D. vùng có độ sâu 200 mét trở vào.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Loại thiên tai nào sau đây ít xảy ra ở vùng biển nước ta?

A. Sạt lở bờ biển.

B. Nạn cát bay.

C. Triều cường.

D. Bão.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đường bờ biển nước ta dài

A. 3260km.

B. 3620km.

C. 2630km.

D. 2036km.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta?

A. Bắc Bộ.

B. Nam Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là

A. tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.

B. thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.

C. hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.

D. tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nơi có thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất là

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng ven biển duyên hải miền Trung.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Xuân Đài là vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào ở nước ta

A. Phú Yên.

B. Đà Nẵng.

C. Khánh Hoà.

D. Bình Thuận.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống của cư dân ven biển là

A. tài nguyên du lịch biển.

B. tài nguyên khoáng sản.

C. tài nguyên hải sản.

D. tài nguyên điện gió.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính chất gió mùa của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

A. thuộc khu vực châu Á.

B. nằm ven biền Đông.

C. nằm trong vùng nội chí tuyến.

D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Gió Tín Phong hoạt động ở nước ta trong thời gian nào?

A. Từ tháng 5 đến tháng 10 trong năm.

B. Thời kì chuyển tiếp giữa 2 mùa gió.

C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.

D. Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dochịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.

B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.

C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.

D. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi di chuyển xuống phía nam, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở

A. sông Bến Hải.

B. dãy Bạch Mã.

C. dãy Hoành Sơn.

D. cao nguyên Nam Trung.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là

A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

B. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.

C. rừng gió mùa nửa rụng lá.

D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta xuất phát

A. cao áp Xibia.

B. cao áp Haoai.

C. cao áp cận chí tuyến bán cầu Nam.

D. Bắc Ấn Độ Dương.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước nước ta có

A. khí hậu ôn hoà, dễ chịu.

B. sinh vật đa dạng.

C. khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.

D. đất đai rộng lớn và phì nhiêu.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Gió phơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ

A. gió Tín phong Nam Bán Cầu.

B. gió mùa Đông Bắc bị biến tính.

C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương.

D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu vùng núi Đông Bắc là nơi lạnh nhất nước ta do

A. có độ cao lớn nhất nước.

B. nằm xa biển nhất nước.

C. chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc.

D. nằm xa Xích đạo nhất cả nước.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đồng bằng sông Cửu Long hàng năm lấn ra biển là đặc điểm nào của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.

B. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.

C. Địa hình bị chia cắt mạnh.

D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đường bờ biển của nước ta kéo dài từ

A. Quang Ninh đến tỉnh Cà Mau.

B. Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.

C. Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.

D. Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ

A. nguồn khoáng sản dồi dào.

B. tiềm năng thủy điện lớn.

C. phong cảnh đẹp, mát mẻ.

D. địa hình đồi núi thấp.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi của nước ta là

A. dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.

B. nhiều nguy cơ phát sinh động đất.

C. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước.

D. nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta?

A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.

B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.

C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.

D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017  Dựa vào biểu đồ, (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận định nào không đúng về biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của nước ta năm 2017?

A. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 5.

B. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.

C. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.

D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA VIỆT NAM NĂM 2017

Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA VIỆT NAM NĂM 2017 Dựa vào bảng số liệu, cho biết (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu, cho biết biên độ nhiệt năm của nước ta năm 2015 là

A. 9,30C.

C. 1,80C.

B. 7,60C.

D. 0,20C.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: mm)

Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (ảnh 1)

Dựa vào bảng số liệu, cho biết để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH SÔNG HỒNG VÀ SÔNG ĐÀ RẰNG Dựa vào biểu đồ (ảnh 1)

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH SÔNG HỒNG VÀ SÔNG ĐÀ RẰNG

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Hồng và sông Đà Rằng?

A. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên sông Hồng vào mùa hạ, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào thu - đông.

B. Sông nhiều nước quanh năm, đặc biệt vào vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ tiểu mãn vào tháng VI.

C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên cả hai sông đều diễn ra vào mùa hạ.

D. Sông nhiều nước quanh năm, mùa lũ trên sông Hồng vào thu - đông, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào mùa hạ.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc

A. Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. Khánh Hoà.

C. Đà Nẵng.

D. Quảng Ngãi

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cao nguyên Mộc Châu nằm ở vùng núi nào sau đây?

A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Bắc.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng 12 bão đổ bộ vào nước ta vào vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Nam Bộ.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đi từ tây sang đông theo biên giới Việt - Trung, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào sau đây?

A. Tây Trang, Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái.

B. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang.

C. Tây Trang, Lào Cai, Lao Bảo, Bờ Y.

D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng là vùng nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ.

B. Nam Trung Bộ, Tây Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ, Đông Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc Bộ.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là

A. trên 240C.

B. từ 18 - 200C.

C. từ 20 - 240C.

D. dưới 180C.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tổng lượng mưa trung bình tháng XI - IV của Hà Nội là

A. từ 200 - 400mm.

B. từ 400 - 800mm.

C. từ 800 - 1200mm.

D. trên 1200mm.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có biên giới với Cam Pu Chia và Lào?

A. Quảng Ninh.

B. Kon Tum.

C. Điện Biên.

D. Gia Lai.

 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có biên giới với Lào vừa giáp biển?

A. Quảng Ninh.

B. Sơn La.

C. Điện Biên.

D. Hà Tĩnh.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc sông Tiền?

A. Định An.

B. Ba Lai.

C. Trần Đề.

D. Soi Rạp.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ sắt không phải là

A. Lục Yên.

B. Trại Cau.

C. Thạch Khê.

D. Tùng Bá.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Chu thuộc hệ thống sông nào?

A. Sông Cả.

B. Sông Hồng.

C. sông Mã.

D. sông Thái Bình.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack