vietjack.com

Bộ 5  Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 (Có đáp án - Trắc nghiệm + Tự luận 3)
Quiz

Bộ 5 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 (Có đáp án - Trắc nghiệm + Tự luận 3)

A
Admin
10 câu hỏiHóa họcLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của tất cả các halogen? 

A. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm. 

B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất. 

C. Halogen là các phi kim điển hình. 

D. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5?

A. Nhóm kim loại kiềm. 

B. Nhóm khí hiếm. 

C.Nhóm halogen. 

D. Nhóm oxi – lưu huỳnh.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình hóa học sau:

(a) O2 + 4Ag  2Ag2O

(b) F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2

(c) H2S + FeCl2  FeS + 2HCl

(d) HCl + AgNO3  AgCl + HNO3

Số phương trình hóa học viết đúng là

A. 4.        

B. 1.        

C. 2.        

D. 3. 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây? 

A. CaCO3.        

B. KMnO4.        

C. BaSO4.        

D. Na2O

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các số oxi hóa phổ biến của S trong hợp chất là

A. -2, 0, +2, +4.        

B. -2, 0, +4, +6.

C. -2, +2, +4.        

D. -2, +4, +6. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dãy các muối sunfua tan trong nước là 

A. CuS; FeS; ZnS.        

B. PbS; Ag2S; K2S

C. FeS; ZnS; Na2S.        

D. BaS; K2S; Na2S 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

A. NH3

B. CO2

C. SO2. D

D. O3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd H2SO4 loãng và dd HCl? 

A. Na.        

B. Al.        

C. Mg.        

D. Cu. 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là sai? 

A. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O

B. Fe2O3 + 4H2SO4 đc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

C. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng  FeSO4 + 2H2O

D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng  Fe2(SO4)3 + 3H2O. 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi áp suất của hệ. 

B. thay đổi nồng độ N2

C. thay đổi nhiệt độ. 

D. thêm chất xúc tác Fe. 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack