vietjack.com

Bộ 6 Đề Thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề số  6
Quiz

Bộ 6 Đề Thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 6

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ankan không có phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng thế.

D. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

2. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt C2H5OH và C6H5OH ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây?

A. nước brom.

B. kim loại Na.

C. Mg(OH)2.

D. dung dịch HCl.

3. Nhiều lựa chọn

Công thức CH3‒CH(OH)‒CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

A. propan-1-ol.

B. propan-2-ol.

C. pentan-1-ol.

D. butan-1-ol.

4. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận xét đúng?

A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Phenol C6H5OH là một ancol thơm.

D. Phenol phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch NaOH.

5. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt toluen và stiren ta dùng hóa chất nào dưới đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. H2, xúc tác Ni.

C. kim loại Na.

D. dung dịch brom.

6. Nhiều lựa chọn

Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là

A. CnH2n (n ³ 2 ).

B. CnH2n – 2 ( n ³ 2 ).

C. CnH2n + 2 (n ³ 3 ).

D. CnH2n – 6 (n ³ 6).

7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học sau: CH4 + Cl2  X + HCl. Công thức phân tử của X là

A. CH2Cl.

B. C2H5Cl.

C. C2H6.

D. CH3Cl.

8. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây là ankađien liên hợp?

A. CH2=CH−CH2−CH=CH2.

B. CH3−CH=C=CH−CH3.

C. CH2=CH−CH=CH2.

D. CH2=C=CH−CH3.

9. Nhiều lựa chọn

Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3, tên gọi của X là

A. axit fomic.

B. metyl fomat.

C. axit axetic.

D. ancol propylic.

10. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ sôi của các ancol cao hơn các hiđrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon là nhờ có

A. liên kết C-H.

B. liên kết hiđro.

C. liên kết C-C.

D. liên kết pi.

11. Nhiều lựa chọn

Hóa chất được dùng để phân biệt hai khí C2H6 và C2H4

A. khí CO2.

B. dung dịch Ca(OH)2.

C. dung dịch Br2.

D. khí oxi.

12. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là

A. 50%.

B. 40%.

C. 30%.

D. 20%.

13. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất (mạch hở) nào sau đây đều là anken?

A. CH4, C2H6, C3H6.

B. C2H4, C3H6, CH4.

C. C2H4, C3H6, C4H8.

D. CH4, C3H6, C4H8.

14. Nhiều lựa chọn

Benzen không tham gia phản ứng với

A. H2.

B. H2O.

C. Br2.

D. O2.

15. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3CH(OH)CHO.

B. CH3CHO.

C. OHC-CHO.

D. HCHO

16. Nhiều lựa chọn

Khi cho từ từ khí C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thì hiện tượng thu được là

A. xuất hiện kết tủa màu vàng.

B. xuất hiện kết tủa màu đỏ.

C. xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. xuất hiện kết tủa màu đen.

17. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp isopren thu được poliisopren là một loại polime có tính đàn hồi cao và được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, kĩ thuật. Công thức phân tử của isopren là

A. C5H10.

B. C5H8.

C. C4H6.

D. C4H8.

18. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân ứng với công thức C3H8O là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

19. Nhiều lựa chọn

Công thức CH3−C≡CH ứng với tên gọi nào sau đây?

A. axetilen.

B. metylaxetilen.

C. propan.

D. propen.

20. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là

A. HCOOH, HOOC-COOH.

B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.

C. HCOOH, C2H5COOH.

D. HCOOH, CH3COOH.

© All rights reserved VietJack