vietjack.com

Bộ 7 Đề thi Học kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 7 Đề thi Học kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án (Đề 2)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho 7,84 lít khí SO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được m muối. Giá trị của m là

A. 15,6 gam

B. 8,4 gam

C. 18,9 gam

D. 9,45 gam

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với H2SO4loãng, dư. Sau phản ứng thu được 0,448 lit H2(đktc). Giá trị của m là

A. 0,96 gam

B. 0,56 gam

C. 0,48 gam

D. 0,36 gam

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Nước Gia ven có tính oxi hóa mạnh và được ứng dụng để tẩy trắng vải sợi, giấy, tẩy uế chuồng trại…

(2) Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh và mạnh hơn ozon.

(3) Tầng ozon có vai trò hấp thụ các tia tử ngoại từ mặt trời chiếu xuống trái đất, bảo vệ con người và các sinh vật trên trái đất.

(4) Để pha loãng H2SO4, người ta rót từ từ nước vào axit và khuấy đều bằng đũa thủy tinh.

(5) Một lượng lớn lưu huỳnh khai thác được ứng dụng để sản xuất H2SO4

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phản ứng được dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. 2Ag + O3Ag2O + O2.

B. 2H2Odpdd2H2+ O2.

C. 2KMnO4t0K2MnO4+ MnO2+ O2.

D. MnO2+ 4HCl t0MnCl2+ O2+ 2H2O.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khí sunfurơ là một chất khí không màu, mùi hắc, dễ tan trong nước và là một trong số chất chính gây ra mưa axit. Công thức hóa học của khí sunfurơ là

A. H2S

B. SO3

C. S

D. SO2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Kim loại bị thụ động hóa với H2SO4đặc nguội là

A. Fe, Zn.

B. Al, Mg.

C. Al, Zn

D. Fe, Al.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết ion clorua (Cl-)

A. phenolphtalein

B. quỳ tím

C. BaCl2

D. AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học:

aFe + bH2SO4(đ) t0 cFe2(SO4)3+ dSO2+ eH2O.

Tổng (a + b) có giá trị là

A. 9

B. 6

C. 18

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch AgNO3đến dư vào 200 ml dung dịch NaCl 1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 71,75 gam

B. 28,7 gam

C. 32,4 gam

D. 43,05 gam

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, khi tiến hành thí nghiệm cho mảnh đồng vào ống nghiệm chứa H2SO4đặc, đun nóng thấy sinh ra chất khí SO2có mùi hắc, độc. Biện pháp nào sau đây xử lý khí thoát ra chống ô nhiễm môi trường?

A. Dùng bông tẩm nước đặt lên miệng ống nghiệm

B. Dùng bông tẩm dung dịch H2SO4đặt lên miệng ống nghiệm

C. Dùng bông tẩm dung dịch NaOH đặt lên miệng ống nghiệm

D. Dùng bông tẩm cồn (ancol etylic) đặt lên miệng ống nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò là chất khử ?

A. 2H2S + 3O2t02SO2+ 2H2O

B. KOH + H2S KHS + H2O

C. 2NaOH + H2S Na2S + 2H2O

D. H2S+ Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị ảnh hưởng của bức xạ tia cực tím. Chất này là:

A. Oxi

B. Clo

C. Natri florua

D. Ozon

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ

A. Na2SO4.

B. HCl.

C. KCl.

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng Br2+ HCOOH → 2HBr + CO2

Ban đầu nồng độ Br2là 0,025 mol/l, sau 60s, nồng độ Br2là 0,012mol/1. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ của Br2

A. 2,17.10-7mol/l.s

B. 3,8.10-7mol/l.s

C. 2,17.10-4mol/l.s

D. 3,8.10-8mol/l.s

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 74,7 gam một oleum vào nước thu được dung dịch A. Để trung hòa dung dịch A cần vừa đủ 300 ml dung dịch Ba(OH)23M. Công thức của oleum là

A. H2SO4.4SO3

B. H2SO4.3SO3

C. H2SO4.6SO3

D. H2SO4.5SO3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí SO2vào dung dịch brom là

A. dung dịch brom mất màu.

B. có khí mùi hắc thoát ra.

C. có kết tủa màu vàng.

D. có khói màu nâu đỏ.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?

A. AgNO3+ KCl → AgCl + KNO3

B. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

C. 2Fe + 3H2SO4 (loãng)→ Fe2(SO4)3+3H2

D. Mg + 2HCl → MgCl2+ H2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học: N2(k) + 3H2 (k)2NH3(k) ; ∆H < 0.

Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng

A. Tăng nồng độ H2.

B. Thêm chất xúc tác.

C. Tăng nhiệt độ.

D. Giảm nồng độ NH3.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Dẫn 5,6 lít khí H2S (đktc) qua dung dịch Pb(NO3)2dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 59,75 gam

B. 23,90 gam

C. 47,80 gam

D. 27,25 gam

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Axit nào dưới đây có khả năng ăn mòn thủy tinh?

A. HF

B. HCl đặc

C. HNO3đặc

D. H2SO4đặc

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack