12 CÂU HỎI
Để điều chế Cu(OH)2, ta có thể sử dụng cặp chất nào dưới đây?
A. CuCl2 và Na2SO4
B. CuSO4 và NaOH
C. Cu và KOH
D. Cu(NO3)2 và NaCl
Dãy chất nào sau đây là bazơ tan?
A. NaOH, KOH, Fe(OH)2
B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, LiOH
C. NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
D. Mg(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2
Để nhận biết hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng, ta có thể dùng thuốc thử nào?
A. Quỳ tím
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch phenolphtalein
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo dung dịch có màu xanh lam?
A. Cu(OH)2
B. BaCl2
C. NaOH
D. FeO
Dung dịch Ba(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, CaO, CuSO4, KNO3
D. Al, MgO, H3PO4, Na2O
Phản ứng nào sau đây tạo khí làm đục nước vôi trong?
A.
B.
C.
D.
Nước chanh có tính axit, vậy pH của nước chanh ép là
A. pH < 7
B. pH = 7
C. pH > 7
D. 7 < pH < 9
Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 300ml dung dịch H2SO4 1,5M là:
A. 450 (ml)
B. 900 (ml)
C. 1800 (ml)
D. 225 (ml)
Kim loại đồng không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc nóng.
B. HNO3 đặc
C. H2SO4 loãng
D. Tất cả đều sai
Trong dịch vị dạ dày của cơ thể người chứa axit gì?
A. Axit sunfuric
B. Axit photphoric
C. Axit clohiđric
D. Axit cacbonic
Cho 6,4 gam đồng tác dụng hoàn toàn với các dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dung dịch NaOH 0,1M thu được m (gam) muối. Giá trị của m là:
A. 12,6
B. 6,3
C. 25,2
D. 4,2
Nhóm axit nào tác dụng với kim loại Mg tạo khí H2?
A. H2SO4 đặc, HCl
B. HNO3, HCl
C. H2SO4 loãng, HCl
D. H2SO4 đặc, HNO3