12 CÂU HỎI
Độ rượu là
A. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với axit axetic.
B. Số ml rượu etylic có trong hỗn hợp rượu với nước.
C. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. Số ml rượu etylic có trong hỗn hợp rượu với axit axetic.
Axit axetic không có ứng dụng để
A. pha giấm ăn.
B. pha vecni.
C. sản xuất phẩm nhuộm
D. sản xuất tơ nhân tạo.
Chất dùng để điều chế ancol etylic là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. C2H2.
D. CH4.
Cho các phát biểu sau;
(a) Rượu etylic là chất lỏng, không màu, nặng hơn nước.
(b) Na có thể tác dụng với C2H5OH và CH3COOH.
(c) NaOH có tác dụng với C2H5OH và CH3COOH.
(a) Axit axetic bị thủy phân khi đun nóng.
(e) CH3COOC2H5 có tên gọi là etyl axetat.
Số phát biểu không đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Phát biểu đúng là:
A. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng thủy phân.
B. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng este hóa.
D. Ancol etylic và axit axetic đều tham gia phản ứng trùng hợp.
Dãy các chất đều tác dụng với axit axetic là
A. Zn; CuSO4; C2H5OH; CaO.
B. C2H4; Na2CO3; C2H5OH; CaO.
C. Zn; HCl, C2H5OH; CaO.
D. C2H5OH; Na2CO3; CaO; K.
Tính chất đặc trưng của rượu etylic biểu hiện ở
A. nhóm –OH.
B. trật tự sắp xếp các nguyên tố.
C. hóa trị của oxi.
D. độ tan.
Phương trình hóa học viết không đúng là
A.
B.
C.
D.
Axit fomic (tính chất giống với axit axetic) có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, chất được người ta bôi vào vết thương là
A. giấm ăn.
B. nước muối.
C. vôi tôi.
D. nước oxi già.
Cho các chất sau: (1) CH3 – CH2 – OH, (2) CH3 – O – CH3, (3) CH3 – COOH, (4) CH3 – CH3.
Chất làm quỳ tím hóa đỏ là
A. (1).
B. (3).
C. (2).
D. (4).
Cho sơ đồ . A là:
A. CH4.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C2H4.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol C2H5OH cần x mol oxi. Giá trị của x là
A. 2 mol.
B. 1 mol.
C. 4 mol.
D. 3 mol.