vietjack.com

Bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ chăn nuôi có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ chăn nuôi có đáp án (Đề 2)

A
Admin
28 câu hỏiCông nghệLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

A. Cung cấp tế bào, mô, cơ quan, … cho nghiên cứu khoa học.

B. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.

C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

D. Cung cấp tế bào, mô, cơ quan, … cho nghiên cứu khoa học, cung cấp phân bón cho trồng trọt, cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

2. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng Công nghệ cao trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi là:

A. Công nghệ úng dụng trong sản xuất và chế biến thức ăn.

B. Ứng dụng công nghệ gen trong chọn lọc, tạo và nhân giống vật nuôi.

C. Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống

D. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến thức ăn chăn nuôi

3. Nhiều lựa chọn

Xu hướng thứ hai trong phát triển chăn nuôi là:

A. Phát huy tiềm năng, lợi thế của địa phương, quốc gia.

B. Hiện đại hóa chăn nuôi

C. Tăng cường nghiên cứu khoa học.

D. Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi

4. Nhiều lựa chọn

Xu hướng thứ ba trong phát triển chăn nuôi là:

A. Phát huy tiềm năng, lợi thế của địa phương, quốc gia.

B. Hiện đại hóa chăn nuôi

C. Tăng cường nghiên cứu khoa học.

D. Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi

5. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi thông minh là gì?

A. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt.

B. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt như kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng.

C. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.

D. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt như kinh tế, xã hội, môi trường nhưng không có khả năng tái tạo năng lượng.

6. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi thông minh có mấy đặc điểm cơ bản?

A. 1                                                                           

B. 2

C. 3                                                                            

D. 6

7. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của chăn nuôi bền vững là:

A. Chuồng nuôi thông minh

B. Đối xử nhân đạo với vật nuôi

C. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa

D. Đảm bảo an toàn sinh học

8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm đầu tiên của chăn nuôi bền vững là gì?

A. Phát triển kinh tế

B. Nâng cao đời sống cho người dân

C. Chuồng nuôi thông minh

D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi

9. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi có nguồn gốc từ:

A. Gia súc

B. Gia cầm

C. Động vật hoang dã

D. Không xác định được nguồn gốc

10. Nhiều lựa chọn

Điều kiện đầu tiên để động vật được gọi là vật nuôi đó là:

A. Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.

B. Trong phạm vi kiểm soát của con người.

C. Tập tính có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.

D. Hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.

11. Nhiều lựa chọn

Động vật được gọi là vật nuôi khi đảm bảo mấy điều kiện?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                            

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi đó là:

A. Gia súc

B. Gia cầm

C. Các loại động vật khác gia súc, gia cầm

D. Gia súc, gia cầm và các động vật khác

13. Nhiều lựa chọn

Có mấy căn cứ phân loại vật nuôi?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                            

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi phân loại theo nguồn gốc là:

A. Vật nuôi ngoại nhập

B. Vật nuôi chuyên dụng

C. Vật nuôi kiêm dụng

D. Vật nuôi chuyên dụng, vật nuôi kiêm dụng

15. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi phân loại theo mục đích sử dụng là:

A. Vật nuôi địa phương

B. Vật nuôi kiêm dụng

C. Vật nuôi ngoại nhập

D. Vật nuôi địa phương, vật nuôi ngoại nhập

16. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là vật nuôi ngoại nhập?

A. Lợn Ỉ                                                                     

B. Bò BBB

C. Lợn Yorkshire                                                      

D. Gà ISA Beown

17. Nhiều lựa chọn

Nước ta có phương thúc chan nuôi nào?

A. Chăn thả tự do

B. Chăn nuôi nông nghiệp

C. Chăn nuôi bán nông nghiệp

D. Chăn thả bán tự do

18. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi công nghiệp là gì?

A. Là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.

B. Là phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.

C. Là phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do

D. Là phương thức chăn nuôi truyền thống theo một quy trình khép kín.

19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của chăn thả tự do là gì?

A. Số lượng vật nuôi lớn.

B. Khó kiểm soát dịch bệnh

C. Mức đầu tư cao

D. Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại.

20. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp là:

A. Khó kiểm soát dịch bệnh

B. Ít gây ô nhiễm môi trường

C. Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.

D. Tận dụng được nguồn lao động sẵn có

21. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của giống lợn Móng Cái là gì?

A. Tai rộng                                                               

B. Bụng hơi xệ

C. Miệng rộng                                                           

D. Tai rộng

22. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm giống gà Leghorn?

A. Lông đen                                                              

B. Năng suất trứng cao

C. Mắt xanh                                                              

D. Chân màu trắng

23. Nhiều lựa chọn

Để công nhận là giống vật nuôi, cần có mấy điều kiện?

A. 3                                                                           

B. 5

C. 7                                                                            

D. 1

24. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thú tư để công nhận vật nuôi là giống vật nuôi là?

A. Có chung nguồn gốc

B. Có số lượng cá thể nhất định

C. Có tính di truyền ổn định

D. Được Hội đồng giống Quốc gia công nhận.

25. Nhiều lựa chọn

Có mấy chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn giống vật nuôi?

A. 4                                                                          

B. 3

C. 5                                                                            

D. 7

26. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây không thuộc chỉ tiêu thể chất để đánh giá chọn giống vật nuôi là?

A. Màu sắc bộ lông                                                  

B. Tốc độ lớn

C. Sức khỏe                                                               

D. Kích thước cơ thể

27. Nhiều lựa chọn

Bước 2 của quá trình chọn lọc cá thể là?

A. Chọn lọc tổ tiên

B. Chọn lọc bản thân

C. Kiểm tra đời con

D. Chọn lọc tổ tiên và chọn lọc bản thân

28. Nhiều lựa chọn

Kĩ thuật cấy truyền phôi là:

A. Kĩ thuật gây rụng nhiều trứng

B. Kĩ thuật gây rụng ít trứng

C. Kĩ thuật phân tách phôi

D. Kĩ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi

© All rights reserved VietJack