vietjack.com

Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 1)

A
Admin
28 câu hỏiCông nghệLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Hệ thống cơ khí động lực gồm mấy bộ phận?

A. 1.                                                                                    

B. 2.

C. 3.                                                                                     

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đâu là nguồn động lực?

A. Động cơ tua bin.                                                            

B. Bánh xe.

C. Chân vịt.                                                                         

D. Cánh quạt.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đâu là máy cơ khí động lực hoạt động trên mặt đất?

A. Máy bay.

B. Xe chuyên dụng.

C. Tàu thủy.

D. Máy bay, xe chuyên dụng, tàu thủy.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Xe chuyên dụng là

A. Ô tô.                                                                               

B. Xe nông nghiệp.

C. Máy bay.                                                                        

D. Tàu thủy.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Người làm việc trong nhóm nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực cần:

A. Có trình độ cao, sự sáng tạo, cẩn thận, tỉ mỉ.

B. Có sức khỏe tốt, có trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy trình và nội quy lao động.

C. Có sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, kĩ năng giao tiếp tốt, tuân thủ quy trình và nội quy lao động cao.

D. Không yêu cầu gì.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Người làm việc trong nhóm sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực cần:

A. Có trình độ cao, sự sáng tạo, cẩn thận, tỉ mỉ.

B. Có sức khỏe tốt, có trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy trình và nội quy lao động.

C. Có sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, kĩ năng giao tiếp tốt, tuân thủ quy trình và nội quy lao động cao.

D. Không yêu cầu gì

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong:

A. Là động cơ nhiệt.

B. Là động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra trong xi lanh.

C. Là động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu và quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong xilanh của động cơ.

D. Là động cơ nhiệt mà quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra trong xi lanh.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Động cơ xăng phân loại theo:

A. Theo nhiên liệu.

B. Theo số hành trình của pit-tông.

C. Theo cách bố trí xilanh.

D. Theo phương pháp làm mát.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Có mấy tiêu chí phân loại động cơ đốt trong?

A. 1.                                                                                    

B. 2.

C. 3.                                                                                    

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong có cơ cấu là

A. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.                          

B. Cơ cấu khởi động.

C. Cơ cấu bôi trơn.                                                   

D. Cơ cấu làm mát.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong không có hệ thống nào sau đây?

A. Hệ thống phối khí.                                              

B. Hệ thống khởi động.

C. Hệ thống bôi trơn.                                                

D. Hệ thống làm mát.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo chung của động cơ xăng có 2 cơ cấu và mấy hệ thống:

A. 5.                                                                         

B. 6.

C. 7.                                                                           

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Điểm chết trên:

A. Là điểm chết mà tại đó pit tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.

B. Là điểm chết mà tại đó pit tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.

C. Là vị trí mà tại đó pit tông đổi chiều chuyển động.

D. Là vị trí mà tại đó pit tông dừng chuyển động.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa hành trình pit tông và bán kính trục khuỷu:

A. S = 2R.                                                                 

B. R = 2S

C.Mối quan hệ giữa hành trình pit tông và bán kính trục khuỷu: (ảnh 1)

D.Mối quan hệ giữa hành trình pit tông và bán kính trục khuỷu: (ảnh 2)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Thể tích buồng cháy:

A. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCT.

B. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCD.

C. Là không gian được giới hạn bởi hai điểm chết.

D. Là tổng thể tích công tác của các xi lanh trong động cơ nhiều xi lanh.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thể tích công tác của động cơ:

A. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCT.

B. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCD.

C. Là không gian được giới hạn bởi hai điểm chết.

D. Là tổng thể tích công tác của các xi lanh trong động cơ nhiều xi lanh.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khi động cơ xăng 4 kì làm việc, có mấy kì sinh công?

A. 1.                                                                                    

B. 2.

C. 3.                                                                                     

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khi động cơ xăng 4 kì làm việc, ở kì nạp, xupap đóng hay mở?

A. Xupap đóng.

B. Xupap mở.

C. Xupap nạp đóng, xupap thải mở.

D. Xupap nạp mở, xupap thải đóng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Động cơ xăng 2 kì có cửa khí nào?

A. Cửa quét.

B. Cửa nạp.

C. Cửa thải.

D. Cửa quét, cửa nạp, cửa thải.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Pit tông có cấu tạo gồm mấy phần?

A. 1.                                                                         

B. 2.

C. 3.                                                                          

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Lỗ ngang để lắp chốt pit tông được bố trí ở vị trí nào trên pit tông?

A. Đỉnh.                                                                   

B. Đầu.

C. Thân.                                                                    

D. Không bố trí trên pit tông.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chi tiết nào là trục quay của trục khuỷu?

A. Cổ khuỷu.                                                            

B. Chốt khuỷu.

C. Má khuỷu.                                                            

D. Đối trọng.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là

A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt làm việc của chi tiết để giảm ma sát và nhiệt độ giữa các chi tiết.

B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết của động cơ không vượt quá giới hạn cho phép để đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của động cơ đốt trong.

C. Làm quay trục khủy của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ có thể tự nổ máy được.

D. Tạo ra tia lửa điện năng lượng cao để đốt cháy hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là

A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt làm việc của chi tiết để giảm ma sát và nhiệt độ giữa các chi tiết.

B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết của động cơ không vượt quá giới hạn cho phép để đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của động cơ đốt trong.

C. Làm quay trục khủy của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ có thể tự nổ máy được.

D. Tạo ra tia lửa điện năng lượng cao để đốt cháy hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu của thể tích buồng cháy là

A. Vc                                                                        

B. Vs

C. Va                                                                          

D. Vh

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu của thể tích công tác của động cơ là

A. Vc                                                                        

B. Vs

C. Va                                                                          

D. Vh

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đơn vị tính công suất có ích là

A. kW                                                                       

B. kJ/s

C. Nm                                                                        

D. g/kW.h

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đơn vị tính hiệu suất có ích là

A. kW                                                                       

B. kJ/s

C. Nm                                                                        

D. g/kW.h

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack