vietjack.com

Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức - Thiết kế và công nghệ có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức - Thiết kế và công nghệ có đáp án (Đề 2)

A
Admin
24 câu hỏiCông nghệLớp 10
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

A. Cuối thế kỉ XVIII

B. Cuối thế kỉ XIX

C. Những năm 70 của thế kỉ XX

D. Năm 2011

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

A. Cuối thế kỉ XVIII

B. Cuối thế kỉ XIX

C. Những năm 70 của thế kỉ XX

D. Năm 2011

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu từ đâu?

A. Anh

B. Anh, Đức, Hoa Kì

C. Mỹ

D. Đức

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai bắt đầu từ đâu?

A. Anh

B. Anh, Đức, Hoa Kì

C. Mỹ

D. Đức

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nghề nào sau đây thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông?

A. Hệ thống điện

B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

C. Điện mặt trời

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nghề nào sau đây không thuộc ngành cơ khí?

A. Sửa chữa

B. Có khí chế tạo

C. Hàn

D. Vận hành nhà máy

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành điện, điện tử, viễn thông là:

A. Đọc bản vẽ kĩ thuật

B. Đam mê máy móc

C. Sử dụng thiết bị viễn thông

D. Sửa chữa các loại đồ gá

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Người lao động trong ngành cơ khí cần:

A. Có sức khỏe tốt

B. Cẩn thận

 

C. Phản ứng nhanh

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Kích thước khổ giấy A2 là:

A. 1189 x 841                                                

B. 841 x 594

C. 594 x 420                                                  

D. 420 x 297

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Kích thước khổ giấy A3 là:

A. 1189 x 841                                               

B. 841 x 594

C. 594 x 420                                                  

D. 420 x 297

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước nhỏ nhất?

A. A0                                                           

B. A1

C. A2                                                            

D. A3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có loại tỉ lệ nào sau đây?

A. Thu nhỏ

B. Nguyên hình

C. Phóng to

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh người ta nhìn theo hướng nào?

A. Từ trước vào                                             

B. Từ trên xuống

C. Từ trái sang                                               

D. Từ phải sang

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng?

A. 1                                                              

B. 2

C. 3                                                               

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hình chiếu bằng ở vị trí nào so với hình chiếu đứng?

A. Phía trên                                                  

B. Phía dưới

C. Bên phải                                                    

D. Bên trái

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phân tích vật thể thuộc bước thứ mấy của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc?

A. 1                                                              

B. 2

C. 3                                                                

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khái niệm hình cắt là:

A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.

B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.

C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu của phần vật thể còn lại.

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Mặt cắt được phân làm mấy loại?

A. 1                                                               

B. 2

C. 3                                                                

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hình cắt bán phần:

A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.

B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng.

C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Theo phân loại, có hình cắt nào sau đây?

A. Hình cắt toàn bộ

B. Hình cắt cục bộ

C. Hình cắt bán phần

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là hình cắt?

A. Hình cắt toàn bộ

B. Hình cắt bán phần

C. Hình cắt rời

D. Hình cắt cục bộ

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Mặt cắt chập:

A. là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu.

B. là mặt cắt vẽ ngay trên hình cắt.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đường bao ngoài mặt cắt chập vẽ bằng nét:

A. Liền đậm

B. Liền mảnh

C. Đứt mảnh

D. Gạch chấm mảnh

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Vị trí mặt cắt rời:

A. Nằm bên ngoài hình chiếu

B. Nằm trên hình chiếu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack