vietjack.com

Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều - Công nghệ cơ khí có đáp án (Đề 2)

A
Admin
28 câu hỏiCông nghệLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Cơ khí chế tạo phục vụ cho:

A. Sản xuất.                                                              

B. Đời sống.

C. Sản xuất hoặc đời sống.                                       

D. Sản xuất và đời sống.

2. Nhiều lựa chọn

Thiết kế cơ khí là gì?

A. Là công việc liên quan đến thiết kế sản phẩm phục vụ cho quá trình sản xuất hoặc đời sống con người.

B. Là quá trình bóc tách các lớp kim loại trên bề mặt phôi để tạo ra các chi tiết máy có hình dạng, kích thước và độ chính xác gia công theo yêu cầu của bản vẽ kĩ thuật.

C. Là công việc liên quan đến thi công lắp ráp, kiểm tra, hiệu chỉnh, ... các thiết bị, máy móc, dây chuyền sản xuất.

D. Là quá trình bóc tách các lớp kim loại dưới bề mặt phôi.

3. Nhiều lựa chọn

Công việc gia công cắt gọt kim loại được thực hiện bởi:

A. Kĩ sư cơ khí.

B. Thợ gia công cơ khí.

C. Thợ lắp ráp.

D. Kĩ sư cơ khí, thợ gia công cơ khí, thợ lắp ráp

4. Nhiều lựa chọn

Bước 1 của quy trình chế tạo cơ khí là gì?

A. Chuẩn bị chế tạo.                                      

B. Gia công các chi tiết.

C. Lắp ráp các chi tiết.                                    

D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm.

5. Nhiều lựa chọn

Quy trình gia công chi tiết bạc lót gồm mấy bước?

A. 1.                                 

B. 2.                       

C. 3.                      

D. 4.

6. Nhiều lựa chọn

Lập quy trình công nghệ thuộc bước nào của quy trình chế tạo cơ khí?

A. Chuẩn bị chế tạo.                                       

B. Gia công các chi tiết.

C. Lắp ráp các chi tiết.                                    

D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm.

7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo, tính chất thì vật liệu cơ khí được chia thành mấy loại?

A. 1.                                 

B. 2.                      

C. 3.                       

D. 4.

8. Nhiều lựa chọn

Tính chất vật lí của vật liệu cơ khí là

A. Độ bền.                                                       

B. Tính dẫn điện.

C. Tính chống ăn mòn.                                   

D. Tính hàn.

9. Nhiều lựa chọn

Độ dẻo là gì?

A. Là khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

B. Là khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

C. Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D. Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của nội lực.

10. Nhiều lựa chọn

Tính chất của gang xám là gì?

A. Độ cứng cao.     

B. Khó gia công.              

C. Dễ đúc.              

D. Chịu nén kém.

11. Nhiều lựa chọn

Có thể chia gang thành loại nào sau đây?

A. Gang xám.                                                  

B. Gang trắng.

C. Gang dẻo.                                                  

D. Gang trắng, gang xám, gang dẻo.

12. Nhiều lựa chọn

Vỏ động cơ điện được làm từ:

A. Hợp kim đồng.                                           

B. Hợp kim nhôm.

C. Gang.                                                         

D. Thép.

13. Nhiều lựa chọn

Theo sự hình thành phoi, gia công cơ khí được chia thành:

A. Gia công không phoi.

B. Gia công có phoi.

C. Gia công không phoi và gia công có phoi.

D. Đáp án khác.

14. Nhiều lựa chọn

Đâu là phương pháp gia công có phoi?

A. Tiện.                  

B. Phay.                 

C. Khoan.               

D. Tiện, phay, khoan.

15. Nhiều lựa chọn

Phương pháp đúc trong khuôn cát sử dụng nguyên liệu chính là gì?

A. Cát.                   

B. Nước.                

C. Đất sét.              

D. Kim loại.

16. Nhiều lựa chọn

Đúc trong khuôn cát được thực hiện theo mấy bước?

A. 1.                       

B. 5.                       

C. 3.                      

D. 4.

17. Nhiều lựa chọn

Có loại dao tiện nào sau đây?

A. Dao tiện lỗ.                                      

B. Dao tiện rãnh.

C. Dao tiện ngoài.                                

D. Dao tiện lỗ, dao tiện rãnh, dao tiện ngoài.

18. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh sau đây thể hiện bề mặt gia công nào?

Media VietJack

A. Tiện mặt đầu.                                             

B. Tiện mặt trụ trong.

C. Tiện mặt trụ ngoài.                                     

D. Tiện ren ngoài.

19. Nhiều lựa chọn

Quá trình bóc tách vật liệu của phương pháp khoan, phôi chuyển động như thế nào?

A. Chuyển động tịnh tiến.

B. Chuyển động quay tròn.

C. Đứng yên.

D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay tròn.

20. Nhiều lựa chọn

Bước 2 của quy trình công nghệ gia công chi tiết là

A. Nghiên cứu bản vẽ chi tiết.                        

B. Lựa chọn phôi.

C. Xác định thứ tự các nguyên công.             

D. Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công.

21. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn vật liệu của chi tiết thuộc bước bào của quy trình công nghệ gia công chi tiết?

A. Nghiên cứu bản vẽ chi tiết.                       

B. Lựa chọn phôi.

C. Xác định thứ tự các nguyên công.             

D. Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công.

22. Nhiều lựa chọn

Đối với quy trình công nghệ gia công chi tiết, yêu cầu về chất lượng bề mặt của chi tiết là

A. Cao.                   

B. Không cao.                  

C. Trung bình.          

D. Không xác định.

23. Nhiều lựa chọn

Bước 2 của quá trình sản xuất cơ khí là

A. Sản xuất phôi.                                           

B. Chế tạo cơ khí.

C. Đóng gói.                                                   

D. Đóng gói và bảo quản.

24. Nhiều lựa chọn

Đâu là phương phái gia công thường dùng của quá trình chế tạo cơ khí?

A. Tiện.                                                           

B. Phay.

C. Khoan.                                                       

D. Tiện, phay, khoan.

25. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu sau trên bao bì có nghĩa là gì?

Media VietJack

A. Giữ khô ráo.                                               

B. Dễ vỡ.

C. Xử lí cẩn thận.                                            

D. Tránh nắng và nhiệt độ.

26. Nhiều lựa chọn

Công dụng của robot công nghiệp là gì?

A. Thực hiện các thao tác lặp đi lặp lại có các chuyển động giống nhau trong mỗi chu kì.

B. Thay thế con người làm những công việc nguy hiểm, độc hại.

C. Dùng trong các hoạt động sản xuất có phôi lớn.

D. Cả 3 đáp án trên.

27. Nhiều lựa chọn

Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 chính là

A. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4.

B. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3.

C. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2.

D. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 1.

28. Nhiều lựa chọn

Công nghệ nano và vật liệu mới giúp:

A. Giảm chi phí sản xuất.

B. Tạo ra vật liệu có nhiều ưu điểm nổi bật.

C. Giúp con người kiểm soát từ xa, không giới hạn về thời gian và không gian.

D. Thúc đẩy tự động hóa và sản xuất thông minh.

© All rights reserved VietJack