vietjack.com

Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo - Định hướng nghề nghiệp có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo - Định hướng nghề nghiệp có đáp án (Đề 1)

A
Admin
20 câu hỏiCông nghệLớp 9
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1: Chọn phát biểu sai về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người?

A. Giúp con người tìm được việc làm.

B. Tạo nguồn thu nhập để nuôi sống bản thân và gia đình.

C. Tạo ra các tệ nạn xã hội. 

D. Áp dụng chuyên môn và bồi dưỡng nhân cách.

2. Nhiều lựa chọn

Nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?

A. Giúp tạo ra công việc cho mọi người.

B. Chỉ giúp tăng thu nhập cho cá nhân.

C. Không có ảnh hưởng gì đối với xã hội.

D. Giúp tránh lãng phí nguồn lực và hạn chế tình trạng thất nghiệp.

3. Nhiều lựa chọn

Nghề nghiệp có tầm quan trọng đối với

A. con người

B. xã hội

C. con người và xã hội

D. đáp án khác

4. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của nghề nghiệp đối với gia đình là gì?

A. Tiết kiệm chi phí học tập

B. Phát triển nghề nghiệp

C. Tiết kiệm chi phí học tập và phát triển nghề nghiệp

D. Phát triển kinh tế, xã hội

5. Nhiều lựa chọn

Nghề nghiệp có đặc điểm là gì?

A. Được đào tạo

B. Được xã hội công nhận

C. Mang lại lợi ích cho cộng đồng

D. Được đào tạo, được xã hội công nhận, mang lại lợi ích cho cộng đồng

6. Nhiều lựa chọn

Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người là gì?

A. Tìm việc làm

B. Tạo thu nhập

C. Bồi dưỡng nhân cách

D. Tìm việc làm, tạo thu nhập, bồi dưỡng nhân cách

7. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của nghề nghiệp đối với cá nhân là gì?

A. Làm việc phù hợp với chuyên môn

B. Tăng hiệu suất lao động

C. Đạt thành công trong tương lai

D. Làm việc phù hợp với chuyên môn, tăng hiệu suất lao động, đạt thành công trong tương lai

8. Nhiều lựa chọn

Hệ thống giáo dục quốc dân được chia làm mấy loại?

A. 1  

B. 2             

C. 3   

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Giáo dục tiểu học với lớp nào sau đây?

A. 1  

B. 7   

C. 9   

D. 11

10. Nhiều lựa chọn

Giáo dục thường xuyên có?

A. Trung học cơ sở

B. Trung học phổ thông

C. Trung học cơ sở và trung học phổ thông

D. Tiểu học

11. Nhiều lựa chọn

Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở có hướng đi vào:

A. Trường trung học phổ thông

B. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp

C. Trung tâm giáo dục thường xuyên

D. Trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp, trung tâm giáo dục thường xuyên

12. Nhiều lựa chọn

Hệ thống giáo dục quốc dân có?

A. Giáo dục chính quy

B. Giáo dục thường xuyên

C. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

D. Giáo dục tiểu học

13. Nhiều lựa chọn

Giáo dục phổ thông có ?

A. Giáo dục nhà trẻ

B. Giáo dục mẫu giáo

C. Giáo dục trung học phổ thông

D. Giáo dục mẫu giáo, giáo dục trung học phổ thông

14. Nhiều lựa chọn

Giáo dục đại học đào tạo trình độ nào?

A. Đại học

B. Thạc sĩ

C. Tiến sĩ    

D. Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

15. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Cung cấp thông tin về thị trường lao động thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.

B. Giúp các cơ sở đào tạo định hướng và phát triển chương trình đào tạo cho các ngành nghề và trình độ đào tạo phù hợp.

C. Giúp người sử dụng lao động tuyển dụng được người lao động phù hợp và có chất lượng.

D. Giúp người học định hướng lựa chọn ngành nghề, cấp học và trình độ đào tạo không phù hợp với năng lực.

16. Nhiều lựa chọn

Thị trường lao động có vai trò như thế nào trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

A. Quyết định việc tăng lương hay giảm lương

B. Cung cấp thông tin về xu hướng việc làm, nhu cầu tuyển dụng lao động

C. Thiết lập quy định về bảo hiểm lao động

D. Xác định số lượng người lao động không được tuyển dụng

17. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai về thị trường lao động?

A. Người sử dụng lao động là bên mua

B. Người lao động là bên bán

C. Hàng hóa sức lao động là toàn bộ thể lực và trí lực của con người được vận dụng trong quá trình lao động

D. Hàng hóa sức lao động chỉ là thể lực của con người được vận dụng trong quá trình lao động

18. Nhiều lựa chọn

Người lao động trong thị trường lao động là

A. người chỉ đạo và quản lí công việc

B. người quản lí thị trường lao động

C. nguồn cung cấp sức lao động cho người sử dụng lao động

D. người không tham gia vào quá trình sản xuất

19. Nhiều lựa chọn

Thị trường lao động Việt Nam hiện nay phát triển như thế nào?

A. Số người có việc làm giảm

B. Thu nhập bình quân tháng tăng

C. Tỉ lệ thất nghiệp tăng

D. Tỉ lệ thiếu việc làm tăng

20. Nhiều lựa chọn

Quy trình tìm kiếm thông tin thị trường gồm mấy bước?

A. 3  

B. 4             

C. 5   

 

D. 6

© All rights reserved VietJack