20 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Cầu dao là thiết bị dùng để
A. đóng điện.
B. cắt điện.
C. đóng, cắt điện.
D. tiêu thụ điện.
Cầu dao có mấy thông số kĩ thuật chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Aptomat tự động cắt nguồn điện khi nào?
A. Khi quá tải.
B. Khi ngắn mạch.
C. Khi dòng điện rò.
D. Khi quá tải, ngắn mạch hoặc dòng điện rò.
Aptomat có mấy thông số kĩ thuật chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cấu tạo của cầu dao gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Để đảm bảo an toàn, tránh phát sinh tia lửa điện, khi đóng điện cần thực hiện thao tác nào trước tiên?
A. Đóng cầu dao.
B. Bật công tắc.
C. Lấy điện từ ổ cắm.
D. Không đóng cầu dao.
Cấu tạo aptomat gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đồng hồ vạn năng đo thông số nào?
A. Điện áp một chiều.
B. Điện áp xoay chiều.
C. Điện trở.
D. Điện áp, dòng điện, điện trở.
Bộ phận nào của đồng hồ vạn năng có chức năng lựa chọn giới hạn giá trị cần đo?
A. Vỏ.
B. Màn hình hiển thị.
C. Núm xoay chọn thang đo.
D. Thang đo.
Bước 2 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?
A. Chọn đại lượng điện.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Chọn đại lượng điện và thang đo.
Đâu là bộ phận chính của ampe kìm?
A. Hàm kẹp.
B. Vỏ.
C. Thang đo.
D. Tất cả các đáp án trên.
Công tơ điện có bộ phận chính nào?
A. Vỏ công tơ điện.
B. Màn hình hiển thị.
C. Các cực nối điện.
D. Vỏ công tơ điện, màn hình hiển thị, cực nối điện.
Chức năng của núm xoay chọn thang đo là gì?
A. Đưa tín hiệu cần đo vào đồng hồ đo để xác định giá trị cần đo.
B. Lựa chọn giới hạn giá trị cần đo.
C. Giá trị giới hạn tối đa mà phép đo có thể thực hiện được.
D. Cắm đầu que đo.
Bước 1 của quy trình sử dụng đồng hồ vạn năng là gì?
A. Chọn đại lượng điện và thang đo.
B. Tiến hành đo.
C. Đọc kết quả.
D. Chọn thang đo.
Mạng điện trong nhà thể hiện
A. cách phân phối điện.
B. cách kết nối điện.
C. cách bố trí thiết bị điện.
D. cách phân phối điện, kết nối điện và bố trí thiết bị điện.
Sơ đồ mạng điện có loại nào?
A. Sơ đồ nguyên lí.
B. Sơ đồ lắp đặt.
C. Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.
D. Sơ đồ tổng hợp.
Đâu là kí hiệu của ổ cắm điện?
A.
B.
C.
D.
Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt là gì?
Bước 1 của quy trình thiết kế sơ đồ lắp đặt là gì?
B. Vẽ sơ đồ lắp đặt.
C. Xác định vị trí lắp đặt thiết bị.
D. Vẽ sơ đồ nguyên lí.
Sơ đồ mạng điện trong nhà thể hiện
A. sự kết nối thiết bị điện.
B. sự phân bổ thiết bị điện.
C. sự kết nối và phân bổ thiết bị điện.
D. đáp án khác.
Sơ đồ mạng điện được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4