28 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi sẽ:
A. Tăng sức đề kháng
B. Giảm tỉ lệ mắc bệnh
C. Giảm chi phí điều trị bệnh
D. Tăng sức đề kháng, giảm tỉ lệ mắc bệnh và chi phí điều trị bệnh
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có vai trò về:
A. Kinh tế
B. Sức khỏe cộng đồng
C. Bảo vệ môi trường
D. Kinh tế, sức khỏe cộng đồng và bảo vệ môi trường
Bệnh phân trắng lợn con phổ biến ở lứa tuổi nào?
A. 3 ngày tuổi
B. 21 ngày tuổi
C. 3 đến 21 ngày tuổi
D. 30 ngày tuổi
Biểu hiện của bệnh đóng dấu lợn là gì?
A. Bỏ ăn
B. Sưng khớp gối
C. Trên da có dấu hình vuông, tròn
D. Bỏ ăn, sưng khớp gối, trên da có dấu hình vuông, hình tròn.
Biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm là gì?
A. Tiêm vaccine
B. Sử dụng bảo hộ lao động
C. Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho gia cầm
D. Tiêm vaccine, sử dụng bảo hộ lao động, cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho gia cầm
Việc thứ hai khi nghi ngờ gia cầm bị bệnh cúm là:
A. Báo ngay cho cán bộ y tế
B. Cách li triệt để
C. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y.
D. Đợi khi gia cầm chết thì bắt đầu điều trị bằng thuốc đặc trị
Biểu hiện đặc trưng của bệnh tiên mao trùng ở thể mạn tính là gì?
A. Sốt gián đoạn
B. Thiếu máu suy nhược kéo dài
C. Mất dần khả năng sản xuất
D. Sốt gián đoạn, thiếu máu suy nhược kéo dài, ất dần khả năng sản xuất, có thể dẫn đến chết hàng loạt.
Biểu hiện của bệnh viêm vú ở trâu, bò là:
A. Bầu vú sưng
B. Sản lượng sữa giảm
C. Không cho con bú
D. Bầu vú sưng, sản lượng sữa giảm, không cho con bú.
Đặc điểm của công nghệ lên men liên tục là:
A. Kháng sinh sản xuất ra nhanh
B. Lượng kháng sinh sản xuất ít
C. Giá thành cao
D. Kháng sinh sản xuất ra nhanh nhưng giá thành cao
Yêu cầu của nền chuồng vật nuôi cao hơn mật đất là:
A. 30 cm
B. 50 cm
C. 30 – 50 cm
D. 60 cm
Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt có giai đoạn nào sau đây?
A. Giai đoạn sau cai sữa
B. Giai đoạn lợn choai
C. Giai đoạn vỗ béo
D. Giai đoạn sau cai sữa, giai đoạn lợn choai, giai đoạn vỗ béo
Giai đoạn sau cai sữa là giai đoạn lợn đạt cân nặng:
A. 7 – 20 kg
B. 20 – 60 kg
C. 60 – 100 kg
D. 70 – 80 kg
Quy trình chăn nuôi lợn nái được chia thành mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao có đặc điểm là:
A. Chuồng nuôi hiện đại
B. Hệ thống vắt sữa tự động
C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống vắt sữa tự động
D. Đáp án khác
Nhiệt độ duy trì trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao là bao nhiêu?
A. 23oC
B. 27oC
C. 23 – 27oC
D. 30oC
Bước 4 của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc
B. Quản lí dịch bệnh
C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường
D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ
Yêu cầu về địa điểm chăn nuôi trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:
A. Yên tĩnh
B. Xa khu dân cư
C. Không gây ô nhiễm khu dân cư.
D. Cả 3 đáp án trên
Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm là:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giai đoạn 2 của quy trình chế biến phô mai là:
A. Giai đoạn đông tụ
B. Giai đoạn khử nước, tách whey và ép sữa đông
C. Giai đoạn muối phô mai
D. Giai đoạn ủ chín
Đâu là công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Công nghệ lên men lactic
B. Công nghệ khử nước
C. Công nghệ bảo quản áp suất cao nhiệt lạnh
D. Công nghệ lên men lactic, công nghệ khử nước
Chăn nuôi tạo ra bao nhiêu phần trăm tổng lượng N2O?
A. 65%
B. 37%
C. 64%
D. 70%
Trong chăn nuôi có loại chất thải nào?
A. Chất thải rắn
B. Chất thải lỏng
C. Chất thải khí
D. Chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí
Đâu là biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi?
A. Công nghệ biogas
B. Ủ phân
C. Sử dụng chế phẩm sinh học
D. Công nghệ biogas, ủ phân, sử dụng chế phẩm sinh học
Nhược điểm của sử dụng công nghệ biogas là:
A. Không có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường
B. Cần diện tích lớn
C. Đầu tư ban đầu cao
D. Cần diện tích lớn và đầu tư ban đầu cao
Có mấy phương pháp ủ phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đặc điểm của biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi làm thức ăn cho động vật khác là:
A. Chi phí cao
B. Hiệu quả thấp
C. Thân thiện với môi trường
D. Chi phí cao, hiệu quả thấp, thân thiện với môi trường.