31 CÂU HỎI
Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chức. Công thức tổng quát của A là:
A. CnH2n – 4O2 ( n ≥4)
B. CnH2n – 2O2 ( n ≥4)
C. CnH2n – 4O2 ( n ≥3)
D. CnH2n O2 ( n ≥1)
Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:
A. no , đơn chức
B. không no, đa chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
Chất X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol là:
A. CnH2n – 2O3 ( n ≥ 3)
B. CnH2n O3 ( n ≥ 2)
C. CnH2n + 2O3 ( n ≥ 3)
D. CnH2n – 4O3 ( n ≥ 2)
Axit X no, mạch hở có công thức thực nghiệm là (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C9H12O9
B. C12H16O12
C. C3H4O3
D. C6H8O6
Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Chất C9H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Đốt cháy a mol axit X đơn chức được x mol CO2 và y mol H2O. Tìm công thức tổng quát của X biết rằng x - y = a;
A. CnH2n – 2O3
B. CnH2n – 2O2
C. CnH2n – 2Oz
D. CnH2n O2
Phản ứng nào chứng minh tính axit của axit axetic mạnh hơn phenol:
A. dung dịch NaOH
B. Na
C. dung dịch NaHCO3
D. dung dịch Br2
Phân biệt các chất riêng biệt sau : phenol; axit axetic và axit acrylic bằng dung dịch nào
A. xôđa
B. NaOH
C. Br2
D. AgNO3 trongNH3
Cho các chất: HCOOH; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH . Phân biệt các chất trên bằng
A. Na ; dung dịch AgNO3/NH3
B. dung dịch NaHCO3 ; dung dịch AgNO3/NH3
C. quỳ tím ; dung dịch NaHCO3
D. dung dịch AgNO3/NH3 ; dung dịch NaOH
Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, CuO, HCl
B. NaOH, Cu, NaCl.
C. Na, NaCl, CuO.
D. NaOH, Na, CaCO3.
Phát biểu nào không đúng :
A. C2H5COOC2H3 phản ứng với NaOH được anđêhit và muối
B. C2H5COOC2H3 có thể tạo được polime
C. C2H5COOC2H3 phản ứng được với dung dịch Br2
D. C2H5COOC2H3 cùng dãy đồng đẳng với C2H3COOCH3
Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 5.
B. 9.
C. 4.
D. 8.
Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là:
A. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
Cho sơ đồ : eten à etanol à etanal à axit etanoic à etyl axetat . Có mấy biến hoá không xảy ra theo chiều ngược lại :
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho các chất : (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete. Nhiệt độ sôi biến đổi :
A. (2) >(1) >(3) >(4)
B. (2) >(3) >(1) >(4)
C. (1) >(2) >(3) >(4)
D. (4) >(3) >(2) >(1)
Dãy gồm các chất sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :
A. CH3COOH ; C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH
B. C2H6 ; C2H5OH ; CH3CHO ; CH3COOH
C. CH3CHO ; C2H5OH ; C2H6 ; CH3COOH
D. C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH ; CH3COOH
Dãy gồm các chất sắp sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là :
A. CH3COOH ; HCOOH ; C2H5OH ; CH3CHO
B. CH3CHO ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3COOH
C. CH3COOH ; C2H5OH ; HCOOH ; CH3CHO
D. HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO
Cho các axit sau : C2H4O2 (X) ; C2H2O4 (Y) ; C3H4O2 (Z) ; C3H6O2 (G). Tính axit biến đổi như sau :
A. X<Y<Z<G
B. Y<X<Z<G
C. G<X<Z<Y
D. X<G<Z<Y
Cho các chất: (1) etanol; (2) phenol; (3) axit acrylic; (4) axit axetic; (5) axit propanoic; (6) ancol benzylic; (7) axit fomic; (8) etanal; (9) nước; (10) axit oxalic. Tính axit biến đổi như sau:
A. (6)<(1)<(8)<(9)<(10)<(5)<(4)<(7)<(3)<(2)
B. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(5)<(4)<(7)<(3)<(10)
C. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(5)<(4)<(7)<(10)<(3)
D. (8)<(1)<(6)<(9)<(2)<(7)<(4)<(5)<(3)<(10)
thì tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình này là :
A. 27
B. 31
C. 35
D. 30
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, HOCH2CHO.
B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. HOCH2CHO, CH3COOH.
Cho các chất : (1) ankan; (2) ancol no, đơn, hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn, hở; (5) anken; (6) ancol không no (1 liên kết C=C ), hở; (7) ankin; (8) anđêhit no, đơn, hở; (9) axit no, đơn ,hở; (10) axit không no (1 liên kết C=C ), hở. Dãy gồm các chất mà khi đốt cháy cho số mol của CO2 và H2O bằng nhau là :
A. (1); (3); (5); (6); (8)
B. (4); (3); (7); (6); (10)
C. (9); (3); (5); (6); (8)
D. (2); (3); (5); (7); (9)
Khi cho a mol X chứa (C,H,O) phản ứng hết với Na hoặc với NaHCO3 thì đều tạo ra a mol khí . Tìm X :
A. etylen glicol
B. ancol (o) hiđrôxi benzylic
C. axit – 3 - hiđrôxi propanoic
D. axit ađipic
Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2
Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2
Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2
Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2
Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2
Đốt cháy hết a mol axit X được 2a mol CO2. Để trung hoà vừa hết a mol X cần 2a mol NaOH. Tìm X
A. C2H4(COOH)2
B. CH2(COOH)2
C. CH3COOH
D. (COOH)2