13 CÂU HỎI
Cho các chất: phèn K – Al; C2H5OH ; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH3COOH; HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca(OH)2 và CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2; C2H4(OH)2; Phèn amoni – sắt . Số chất điện li là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Dung dịch A có pH < 7, tác dụng được với dung dịch Ba(NO3)2 tạo kết tủa màu trắng. Tìm dung dịch A:
A. HCl
B. Na2SO4
C. H2SO4
D. Na2CO3
Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Điều khẳng định nào sau đây là sai về các dung dịch sau:
A. CH3COOH , NH4Cl; AgNO3 có pH < 7
B. NaHCO3; CuSO4; HCl có pH < 7
C. Na2CO3 ; K2S; CH3COONa có pH > 7
D. Na2SO4 ; BaCl2; KNO3 có pH = 7
Cho các chất : NaCl ; AlCl3 ; CuSO4 ; HCl ; AgNO3 ; Ba(OH)2 . Có mấy chất có môi trường axit:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các chất: Na2S; Na2CO3; KOH; Na2SO3; CH3COONa; C6H5ONa. Có mấy chất có môi trường bazơ:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Có mấy chất làm quỳ chuyển màu đỏ trong dãy dung dịch:NaCl; AlCl3; CuSO4; HCl; AgNO3; Ba(OH)2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho các chất: Al(OH)3; NaAlO2; Al2O3; Zn(OH)2; Mg(OH)2; ZnO; SO2; NaHCO3; K2HPO4; KHS; KHSO3; Na2ZnO2; AgNO3 và Fe(OH)3. Có mấy chất trong dãy có tính chất lưỡng tính:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4HCO3; NH4H2PO4; NaHS; KHCO3 và (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 6
B. 9
C. 10
D. 7
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 6.
B. 4
C. 5
D. 7.
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3.
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3.
B. 5.
C. 2
D. 4
Dãy nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH:
A. Al(OH)3 ; (NH2)2CO ; NH4Cl ; ZnO
B. NaHCO3; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; CH3COONH4
C. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO ; NaHCO3
D. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH ; Cr2O3