vietjack.com

Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
Quiz

Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử

A
Admin
95 câu hỏiSinh họcLớp 12
95 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử axit nuclêic có tỷ lệ các loại nucleotit gồm 24%A, 24%T, 25%G, 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này là

A. ADN mach kép.

B. ADN mạch đơn.

C. ARN mạch kép.    

D. ARN mạch đơn.

2. Nhiều lựa chọn

Ở ADN mạch kép, số nuclêôtít loại A luôn bằng số nuclêôtít loại T, nguyên nhân là vì:

A. hai mạch của ADN xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A.

B. hai mạch của ADN xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau.

C. hai mạch của ADN xoắn kép và A với T là 2 loại bazơ lớn.

D. ADN nằm ở vùng nhân hoặc nằm ở trong nhân tế bào.

3. Nhiều lựa chọn

Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên

A. protein

B. ARN polimeraza

C. ADN polimeraza

D. ADN và ARN.

4. Nhiều lựa chọn

Khi nói về gen phân mảnh, nhận định nào sau đây là đúng?

A. có ở mọi tế bào của mọi loài sinh vật.

B. có khả năng hình thành được nhiều loại phân tử mARN trưởng thành.

C. nằm ở trong nhân hoặc trong tế bào chất của tế bào nhân thực.

D. nếu bị đột biến ở đoạn intron thì cấu trúc của prôtêin sẽ bị thay đổi.

5. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây chỉ có ở gen của sinh vật nhân thực mà không có ở của sinh vật nhân sơ. 

A. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài.

B. Có cấu trúc hai mạch xoắn kép, xếp song song và ngược chiều nhau. 

C. Được cấu tạo từ 4 loại nucleotit theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung. 

D. Vùng mã hoá ở một số gen có chứa các đoạn exon xen kẻ các đoạn intron. 

6. Nhiều lựa chọn

Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng

A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau. 

B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.

C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.

D. có độ dài và số lượng nucleotit luôn bằng nhau.          

7. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không có ở ADN của vi khuẩn?

A. Hai đầu nối lại tạo thành ADN vòng.

B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

C. Cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.

D. Liên kết với prôtêin histon để tạo nên NST.

8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ADN của ti thể mà không có ở ADN ở trong nhân tế bào.

A. Được cấu trúc từ 4 loại đơn phân A, T, G, X theo nguyên tắc đa phân.

B. Mang gen quy định tổng hợp prôtêin cho bào quan ti thể.

C. Có cấu trúc dạng vòng, có hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.

D. Được phân chia không đều cho các tế bào con khi phân bào.

9. Nhiều lựa chọn

Trong các đặc điểm nêu dưới đây, đặc điểm chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là:

A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. 

B. Nucleotit mới được tổng hợp được gắn vào đầu 3' của chuỗi pôlinucleotit

C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.

D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

10. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng ADN trong hệ gen của nấm men có kích thước lớn hơn hàm lượng ADN trong hệ gen của E. coli khoảng 100 lần, trong khi tốc độ tổng hợp và lắp ráp các nucleotit vào ADN của E. coli nhanh hơn ở nấm men khoảng 7 lần. Cơ chế giúp toàn bộ hệ gen nấm men có thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen của E. coli khoảng vài chục lần là do

A. tốc độ sao chép ADN của các enzim ở nấm men nhanh hơn ở E. Coli. 

B. ở nấm men có nhiều loại enzim ADN polimeraza hơn E. coli.

C. cấu trúc ADN ở nấm men giúp cho enzim dễ tháo xoắn, dễ phá vỡ các liên kết hidro.

D. hệ gen nấm men có nhiều điểm khởi đầu tái bản.

11. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong A mind đại hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.

D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).

12. Nhiều lựa chọn

Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?

     (1) Có sự hình thành các đoạn Okazaki.

     (2) Nucleotit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3' của mạch mới. 

     (3) Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản. 

     (4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. 

     (5) Enzim ADN polimerazaza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN. 

     (6) sử dụng 8 loại nucleotit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu.

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

13. Nhiều lựa chọn

Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

A. giảm phân và thụ tinh. 

B. nhân đôi ADN. 

C. phiên mã

D. dịch mã.

14. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng? 

A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.

B. Enzim ADN polimerazaza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mach mói.

C. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.

D. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5’–3’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn.

15. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hoạt động của các enzim trong các cơ chế di truyền ở cấp phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Enzim ADN polimerazaza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và xúc tác tong cho quá trình nhân đôi của ADN.

B. Enzim ARN polimerazaza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và tách 2 mạch của phân tử ADN.

C. Enzim ligaza có chức năng lắp ráp các nucleotit tự do của môi trường vào các đoạn Okazaki.

D. Enzim ADN polimerazaza cópolimerazaza  chức năng tổng hợp nucleotit đầu tiên và mở đầu mạch mới. 

16. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN? 

A. Ở mạch khuôn 5’–3’, mạch mới được tổng hợp gián đoạn và cần nhiều đoạn mồi. 

B. Sự tổng hợp mạch mới trên cả hai mạch khuôn đều cần đoạn mồi. 

C. Enzim ligaza hoạt động trên cả hai mạch khuôn.

D. Ở mạch khuôn 3’–5’, mạch mới được tổng hợp liên tục và không cần đoạn mồi. 

17. Nhiều lựa chọn

Ở một loài động vật, hàm lượng ADN trên các NST của một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II là x. Hỏi hàm lượng ADN trên NST trong tế bào sinh dưỡng của loài này khi đang ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?

A. x

B. 4x 

C. 2x

D. 0,5x

18. Nhiều lựa chọn

Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1/4 thì tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là

A. 10%.

B. 40%.

C. 20%.

D. 25%.

19. Nhiều lựa chọn

Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên

A. hoocmôn insulin

B. ARN polimeraza

C. ADN polimeraza

D. Gen.

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Gen ở ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. dm nido al ba

B. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con.

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và bị đột biến.

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại đơn phân là A, T, G, X.

21. Nhiều lựa chọn

Điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là

A. đơn phân của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là A, T, G, X còn đơn phân của ADN ở tế bào nhân sơ là A, U, G, X. 

B. ADN ở tế bào nhân sơ có dạng vòng còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực không có dạng vòng.

C. các bazơ nitơ giữa hai mạch của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực liên kết theo nguyên tắc bổ sung. 

D. ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi pôlinucleotit còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực gồm hai chuỗi pôlinucleotit. 

22. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN polimeraza là

A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.

B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục

C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.

D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.

23. Nhiều lựa chọn

Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

A. giảm phân và thụ tinh.

B. nhân đôi AND

C. phiên mã

D. dịch mã.

24. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là

A. số lượng các đơn vị nhân đôi.

B. nguyên liệu dùng để tổng hợp.

C. chiều tổng hợp.

D. nguyên tắc nhân đôi.

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đội bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.

26. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn phát biểu đúng.

A. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin.

B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.

C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axít amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là metionin.

D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.        

27. Nhiều lựa chọn

Tính thoái hoá của mã di truyền là hiện tượng:

A. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại aa. 

B. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại aa.

C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mang thông tin quy định một loại aa.

D. quá trình tiến hoá làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật.

28. Nhiều lựa chọn

Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được prôtêin Insulin là vì mã di truyền có

A. tính thoái hoá.

B. tính phổ biến. 

C. tính đặc hiệu.

D. bộ ba kết thúc.

29. Nhiều lựa chọn

Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng hợp axit amin prolin là 5'XXU3'; 5'XXA3'; 5'XXX3'; 5'XXG3'. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nucleotit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit.

A. Thay đổi vị trí của tất cả các nucleotit trên một bộ ba.

B. Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba.

C. Thay đổi nucleotit thứ 3 trong mỗi bộ ba.

D. Thay đổi nucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba.

30. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, kết luận nào sau đây không đúng? 

A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3 đến 5 trên mARN.

B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

C. Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG. Don

D. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin. 

31. Nhiều lựa chọn

Ở trong tế bào của vi khuẩn, loại ARN được tổng hợp nhiều nhất nhưng có hàm lượng ít nhất là

A. tARN.

B. rARN.

C. MARN.

D. tARN và rARN.

32. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ.

A. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

B. chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN. (1)

C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.

D. chịu sự điều khiển của hệ thống điều hoà phiên mã.

33. Nhiều lựa chọn

Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit mới bổ sung với mạch khuôn?

A. Enzim ADN polimerazaza.

B. Enzim ligaza.

C. Enzim ARN polimerazaza.

D. Enzim restrictaza.

34. Nhiều lựa chọn

Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mARN, hãy chọn kết luận đúng. H (8)

A. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu.

B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của mARN.

C. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.

D. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.

35. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình dịch mã?

A. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxom.

B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hoá trên mARN. 

C. Các ribôxom trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ để bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.

D. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các chuỗi polipeptit được tổng hợp từ một mARN luôn có cấu trúc giống nhau.

36. Nhiều lựa chọn

Một phân tử mARN có chiều dài 1224A. Trên phân tử mARN này có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả năng kết thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 26 bộ ba; bộ ba UGA nằm cách bộ ba mở đầu 39 bộ ba; bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 68 bộ ba. Chuỗi polipeptit do phân tử mARN này quy định tổng hợp có số aa là

A. 27aa.

B. 25aa. 

C.26aa.

D. 28aa.

37. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polypeptit, loại tARN có bộ ba xin đổi mã nào sau đây sẽ được sử dụng đầu tiên để vận chuyển axit amin tiến vào tiểu phần bé của riboxom?

A. tARN có bộ ba đối mã 5’UAX3. 

B. tARN có bộ ba đối mã 3’GUAE. 

C. tARN có bộ ba đối mã 3’AUG5. 

D. tARN có bộ ba đối mã 5’XAU3.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau: 

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met –tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.

(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh.

(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.

(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aal – tARN (aal: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).

(5) Riboxom dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.

(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aal.

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:

A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).

B. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).

C. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).

 D. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).

39. Nhiều lựa chọn

Mỗi phân tử ARN vận chuyển

A. có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN. 

B. chỉ gắn với 1 loại aa, aa được gắn vào đầu 3' của chuỗi pôlinucleotit.

C. có chức năng vận chuyển axit amin (aa) và vận chuyển các chất khác khi dịch mã.

D. có cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung nên A = U và G = X. 

40. Nhiều lựa chọn

Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG-Gly; XXX-Pro; GXU-Ala; XGA-Arg; UXG–Ser; AGX-Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là 5’AGXXGAXXXGGG3. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là

A. Ala-Gly-Ser-Pro.

B. Pro-Gly-Ser-Ala. 

C. Pro-Gly-Ala-Ser.

D. Gly-Pro-Ser-Ala.

41. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn kết luận đúng về mối quan hệ giữa gen, mARN, prôtêin ở sinh vật nhân chuẩn.

A. Biết được trình tự các bộ ba ở trên mARN thì sẽ biết được trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.

B. Biết được trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit thì sẽ biết được trình tự các nucleotit trên mARN.

C. Biết được trình tự các nucleotit của gen thì sẽ biết được trình tự các axit amin ở trên chuỗi polipeptit.

D. Biết được trình tự các nucleotit ở trên mARN thì sẽ biết được trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.

42. Nhiều lựa chọn

Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là

A. 3'ATGXTAG5'.

B. 5'AUGXUA3'. 

C. 3'UAXGAUX5'.

D. 5'UAXGAUX3'.

43. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã, khi ribôxom cuối cùng của poliriboxom tiếp xúc với cô đon kết thúc trên mARN thì sự kiện nào sau đây sẽ xảy ra ngay sau đó?

A. Quá trình dịch mã của các poliriboxom này kết thúc.

B. Các ribôxom ngừng tổng hợp protein và tự phân huỷ.

C. Ribôxom này tách ra khỏi mARN nhưng các ribôxom khác của poli riboxom vẫn tiếp tục dịch mã. Con nghien ond on an end his ở tron

D. Chỉ có một số ribôxom ngừng dịch mã, các ribôxom khác vẫn tiến hành dịch mã trên mARN này.

44. Nhiều lựa chọn

Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGX-Gly; XXG-Pro; GXX-Ala; XGG-Arg; UXG-Ser; AGX-Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là 5’GGXXGAXGGGXX3. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là

A. Ala-Gly-Ser-Pro.

 

B. Pro-Gly-Ser-Arg.

C. Pro-Gly-Ala-Ser.

D. Gly-Pro-Ser-Ala.

45. Nhiều lựa chọn

Mỗi phân tử ARN vận chuyển

A. có chức năng vận chuyển aa để dịch mã và vận chuyển các chất khác trong tế bào.

B. có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN. 

C. chỉ gắn với 1 loại aa, aa được gắn vào đầu 3' của chuỗi pôlinucleotit.

D. có cấu trúc 2 sợi đơn và tạo liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung.

46. Nhiều lựa chọn

Xét các phát biểu sau đây:

(1) Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số loại axít amin.

(2) Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.

(3) Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là metionin. 

(4) Phân tử tARN và rARN là những phân tử có cấu trúc mạch kép.

(5) Ở trong tế bào, trong các loại ARN thì mARN có hàm lượng cao nhất. 

(6) Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.

Trong 6 phát biểu nói trên thì có bao nhiêu phát biểu đúng?            

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

47. Nhiều lựa chọn

Xét các phát biểu sau đây:

(1) Tình thoại hoa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại aa. 

(2) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3-5 so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.

(3) Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại aa do nhiều bộ ba khác nhau quy định tổng hợp.

(4) Trong quá trình phiên mã, cả hai mạch của gen đều được sử dụng làm B doib dair up A khuôn để tổng hợp phân tử mARN.

(5) Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’của mARN đến đầu 5 của mARN.

Trong 5 phát biểu nói trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.

B. 3.

C. 4. 

D. 1

48. Nhiều lựa chọn

Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong operon Lac, kết luận nào sau đây là đúng? cầu hôn Anh

A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau. 

B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau

C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau. 

D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau. 

49. Nhiều lựa chọn

Điều hòa hoạt động của gen chính là

A. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.

B. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.

C. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.

D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra. 

50. Nhiều lựa chọn

Ở operon Lac, theo chiều trượt của enzim phiên mã thì thứ tự các thành phần là

A. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc A, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc Z.

B. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A

C. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.

D. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.

51. Nhiều lựa chọn

Ở operon Lac, nếu có một đột biến làm mất 1 đoạn ADN thì trường hợp nào sau đây sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không tổng hợp được prôtêin.

A. Mất vùng khởi động (P).

B. Mất gen điều hoà.

C. Mất vùng vận hành (O).

D. Mất một gen cấu trúc.

52. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactozơ liên kết với prôtêin ức chế.

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

53. Nhiều lựa chọn

Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen trong operon Lac, phát biểu sau đây là đúng?

A. Khi môi trường có lactozơ thì các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.

B. Khi môi trường không có lactozơ thì các gen này đều không nhân đôi và không phiên mã.

C. Khi môi trường không có lactozơ thì các gen này không nhân đôi nhưng vẫn tiến hành phiên mã. 

D. Khi môi trường có lactozơ thì các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng có số lần phiên mã khác nhau.

54. Nhiều lựa chọn

Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây: (D.A

     Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

     Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

     Chủng III: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của protein.

     Chủng IV: Đột biến ở gen điều hoà R làm cho phân tử protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

     Chủng V: Đột biến ở gen điều hoà R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.

     Chủng VI: Đột biến ở vùng khởi động (P) của operon làm cho vùng này bị mất 4 chức năng.

     Khi môi trường có đường lactozơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

55. Nhiều lựa chọn

Trong cấu trúc Operon, vùng khởi động có vai trò

A. nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hợp prôtein.

B. nơi mà ARN polymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

C. nơi tổng hợp Protêin ức chế.

D. nơi gắn Protêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.

56. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở sinh vật nhân thực, côđon 3'AUG5 có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin metionin.

B. Côđon 3’UAA5 quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

C. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hóa cho Amading nhiều loại axit amin.

D. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hóa các axit amin.

57. Nhiều lựa chọn

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã)

(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' → 5'

(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc theo gen có chiều 3' → 5'

(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.

Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là:

A. (1) → (4) → (3) → (2).

B. (2) → (3) → (1) → (4)

C. (1) → (2) → (3) → (4).

D. (2) → (1) → (3) → (4).

58. Nhiều lựa chọn

Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực,

A. chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.

B. cần có sự tham gia của enzim ligaza.

C. chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất. 

D. cần môi trường nội bào cung cấp các nucleotit A, T, G, X.

59. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã,

A. trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số riboxom hoạt động dần được gọi là pôlixôm.

B. nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ nucleotit của mARN.

C. có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN. 

D. riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’.

60. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?

(1) Phân tử ADN mạch kép.

(3) Phân tử protein.

(2) phân tử tARN. 

(4) Quá trình dịch mã.

 

 

A. (1) và (2)

B. (2) và (4).

C. (1) và (3)

D. (3) và (4).

61. Nhiều lựa chọn

Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực,

A. chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.

B. cần có sự tham gia của enzim ligaza.

C. chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.

D. cần môi trường nội bào cung cấp các nucleotit A, T, G, X.

62. Nhiều lựa chọn

Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A. 3'UAG5'; 3'UAA5'; 3'UGA5'. 

B. 3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AGU5'.

C. 3'UAG5'; 3'UAA5'; 3'AGU5'.

D. 3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AUG5'.

63. Nhiều lựa chọn

Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG-Gly; XXX-Pro; GXU-Ala; XGA-Arg; UXG-Ser; AGX-Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là 5’AGXXGAXXXGGG3. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là

A. Ser-Ala-Gly-Pro.

B. Pro-Gly-Ser-Ala.

C. Ser-Arg-Pro-Gly.

D. Gly-Pro-Ser-Arg.

64. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin sau đây: 

(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. 

(2) Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp.

(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là

A. (3) và (4).

B. (1) và (4).

C. (2) và (3).

D. (2) và (4).    

65. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng

A. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit.

B. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.

C. để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.

D. để các riboxom dịch chuyển trên mARN.

66. Nhiều lựa chọn

Cho các thành phần

(1) mARN của gen cấu trúc;

(2) Các loại nucleotit A, U, G, X;

 

 

(3) ARN polimeraza;

(4) ADN ligaza;

(5) ADN polimeraza.

  Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac & E.coli là

A. (2) và (3)

B. (1), (2) và (3).

C. (3) và (5) 

D. (2), (3) và (4).

67. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động

A. mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN polimeraza 

B. là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã and the the 

C. là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

68. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây tự diễn ra cả khi môi trường có lactozơ và khi môi trường không có lactozơ? 

A. Một số phân tử lactozơ liên kết với prôtêin ức chế.

B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. 

C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế. tinh hoa văn của cuộc cách 

D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

69. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì

A. mã di truyền có tính thoái hóa.

B. mã di truyền có tính đặc hiệu.

C. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.

D. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.

70. Nhiều lựa chọn

Trong một gen có một bazơ Timin trở thành dạng hiếm (T*) thì sẽ gây đột biến thay cặp A-T thành cặp G-X theo sơ đồ

Trên phân tử ADN có bazơ nitơ Timin trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi sẽ gây đột biến thay thế cặp A-T thành cặp G-X. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng cơ chế gây đột biến làm thay thế cặp A-T bằng cặp G-X của bazơ nitơ dạng hiếm?

A. A-TT-G→ G-X.

B. A-T* T*-X G-X

C. A-TG-T* → G-X.

D. A-TA-G→ G-X.

71. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Quá trình nhân đối không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.

B. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến. 

C. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến. 

D. ADN không nhân đôi thì không phát sinh đột biến gen. 

72. Nhiều lựa chọn

Một bazơ nitơ của gen trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến

A. thêm 1 cặp nucleotit.

B. thêm 2 cặp nucleotit.

C. mất một cặp nucleotit.

D. thay thế 1 cặp nucleotit.

73. Nhiều lựa chọn

Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nhất.

A. Mất một cặp nuclêôtít.

B. Thêm một cặp nuclêôtít

C. Thay thế một cặp nuclêôtít.

D. Đột biến mất đoạn NST.

74. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật nhân sơ, tại sao nhiều đột biến thay thế một cặp nucleotit là đột biến trung tính.

A. Do tính chất thoái hoá của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.

B. Do tính chất thoái hoá của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác nhưng cùng mã hoá cho một loại axít amin. 

C. Do tính chất phổ biến của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác. 

D. Do tính đặc hiệu của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác làm prôtêin biến đổi.

75. Nhiều lựa chọn

Tần số đột biến của mỗi gen rất thấp nhưng đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình chọn lọc vì:

(1) Ảnh hưởng của đột biến gen đến sức sống cơ thể sinh vật ít nghiêm trọng so với đột biến NST

(2) Số lượng gen trong quần thể rất lớn

(3) Đột biến gen thường ở trạng thái lặn

(4) Quá trình giao phối đã phát tán các đột biến và làm tăng xuất hiện các biến dị tổ hợp

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3)

C. (1), (2)

D. (1), (2), (3)

76. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

B. Cơ thể mang đột biến gen trội luôn được gọi là thể đột biến.

C. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.

D. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.

77. Nhiều lựa chọn

Cho các trường hợp sau:

(1) Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nucleotit

(2) Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nucleotit

(3) mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nucleotit

(4) mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nucleotit

(5) chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1 axit amin

(6) chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 axit amin

Có bao nhiêu trường hợp có thể dẫn tới đột biến gen?

A. 5.

B. 4.

C. 2.

 D. 3.

78. Nhiều lựa chọn

Xét các phát biểu sau đây:

(1) Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

(2) Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được

biểu hiện.

(3) Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.

(4) Đột biến gen luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein. 

(5) Nếu gen bị đột biến dạng thay thế một cặp nucleotit thì không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

79. Nhiều lựa chọn

Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nucleotit loại timin và 2211 nucleotit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là

A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.

B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X

C. mất một cặp A-T   

D. mất một cặp G-X

80. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Đột biến thay thế một cặp nucleotit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dich mã.

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nucleotit.

(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.       

A. (1), (2), (3).                       

B. (2), (4), (5).

C. (3), (4), (5).                         

D. (1), (3), (5).

81. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng? Nếu

A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polipeptit do gen đó Tên tổng hợp.

B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.

C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit.

D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến. 

82. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể. 

B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. 

C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. 

D. Đột biến gen hầu hết là có hại.

83. Nhiều lựa chọn

Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào

A. môi trường sống và tổ hợp gen

B. tần số phát sinh đột biến 

C. số lượng cá thể trong quần thể

D. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.

84. Nhiều lựa chọn

So với đột biến nhiễm sắc thể thì đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa vì

A. đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi.

B. alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế hệ.

C. các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thin thay đổi qua các thế hệ.

D. đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.

85. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit.

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.

D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.

86. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin

(1) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không tổng hợp được.

(2) Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng protein.

(3) Gen bị đột biến làm thay đổi axit amin này bằng một axit amin khác nhưng không làm thay đổi chức năng của protein.

(4) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng.

Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người là

A. (2), (3), (4). 

B. (1), (2), (4). 

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

87. Nhiều lựa chọn

Cho biết các sự kiện sau đây xảy ra trong quá trình tự sao của ADN:

(1) Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.

(2) Nhờ các enzim tháo xoắn, phân tử ADN được tách ra tạo chạc chữ Y. 

(3) Hình thành nên hai phân tử ADN con, mỗi phân tử chứa một mạch cũ của ADN ban đầu và một mạch mới. coin on chin Mua mặt non rod độc

(4) Enzim ADN polimeraza dựa trên mạch khuôn của ADN để tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung.

Thứ tự đúng của các sự kiện trên là:                             

A. (1) (2) (4) → (3).

B. (2) → (4) → (3) → (1).

C. (2) → (4) → (1) → (3).

D. (2) → (1) → (4) → (3).

88. Nhiều lựa chọn

Cho biết: 5AUG3 quy định Met; 5UAU3 và 5UAX3 quy định Tyr 5’UGG3 quy định trp; 5’UAA3, 5’UAG3, 5’UGA3′ kết thúc dịch mã. Xét một đoạn trình tự mARN nhân tạo: 5’AUG UAU UGG 3. Thứ tự các nucleotit tương ứng là: 123 456 789. Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?

(1) Nếu nucleotit thứ 6 bị thay thành A thì chuỗi polipeptit tương ứng không thay đổi.

(2) Nếu nucleotit thứ 9 bị thay thành A thì chuỗi polipeptit tương ứng sẽ bị ngắn hơn chuỗi bình thường. lat nay 9 tr ni nora

(3) Nếu nucleotit thứ 6 bị thay thành X thì chuỗi polipeptit tương ứng không tition thay đổi.

(4) Nếu nucleotit thứ 8 bị thay thành A thì chuỗi polipeptit tương ứng sẽ dài hơn chuỗi bình thường.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

89. Nhiều lựa chọn

Mỗi phân tử Hêmôglôbin (Hb) là một prôtêin cấu trúc bậc IV gồm 2 chuỗi a và 2 chuỗi B liên kết với nhau. Nếu axit amin thứ 6 của chuỗi B là glutamic bị thay bằng valin thì hồng cầu biến dạng thành hình lưỡi liềm.

Cho biết trên mARN có các bộ ba mã hoá cho các axit amin:

Valin: 5'-GUU-3'; 5'-GUX-3'; 5'-GUA-3'; 5'-GUG-3'.m

Glutamic: 5'-GAA-3'; 5'-GAG-3'; Aspactic: 5'-GAU-3'; 5'-GAX-3'.

Phân tích nào sau đây đúng về việc xác định dạng đột biến cụ thể xảy ra trong gen mã hoá chuỗi B gây bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm?

A. Nucleotit thứ nhất của các côđon tương ứng với glutamic và valin đều là G, nếu thay nucleotit G này bằng X thì bộ ba mới sẽ mã hóa valin.

B. Nếu thay nucleotit thứ ba của các côđon tương ứng với glutamic, thì có thể xuất hiện côđon mới là: 5'-GUA-3; 5’-GAX-3, mã hoá cho axit aspactic chứ không phải valin.

C. Nếu thay nucleotit thứ hai trong côđon mã hóa glutamic, cụ thể thay A bằng U thì côđon mới có thể là 5'-GUA-3 hoặc 5'-GUG-3’ đều mã hóa cho valin.

D. Nếu thay nucleotit thứ hai của các côđon tương ứng với glutamic, thì có thể xuất hiện côđon mới là: 5-GAU-3; 5-GXA-3, mã hoá cho axit aspactic chứ không phải valin.

90. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mối liên quan giữa ADN, ARN và protein ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. ADN làm khuôn để tổng hợp ARN và ngược lại.

B. Một phân tử ADN có thể mang thông tin di truyền mã hóa cho nhiều phân tử protein khác nhau.

C. ADN trực tiếp làm khuôn cho quá trình phiên mã và dịch mã.

D. Quá trình phiên mã, dịch mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

91. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về prôtêin ức chế trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac?

(1) Khi môi trường không có lactozơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.

(2) Prôtêin ức chỉ được gen R tổng hợp khi môi trường không có lactozơ.

(3) Khi môi trường có lactozơ, một số phân tử lactozơ liên kết với prôtêin ức chế liên kết làm biến đổi cấu trúc không gian ba chiều của của nó.

(4) Prôtêin ức chế chỉ có hoạt tính sinh học khi có tác động của chất cảm ứng ở môi trường.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

92. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật nhân sơ, một đột biến thay thế một cặp nucleotit trên vùng mã hóa của gen làm thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác nhưng không làm thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit do gen quy định.

Có thể khẳng định chắc chắn đột biến điểm trên không thể xảy ra ở những bộ ba nào sau đây trên mạch mã gốc của gen?

(1) 3'TAX5'.

 

(2) 3'AGX5'.

 

(3) 3'AXX5'.

 

(4) 3'XXA5'.

 

Phương án đúng là:

A. (1), (3).

B. (1), (4).

C. (2), (3).

D. (2), (4). 

93. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào không đúng về các cơ chế phiên mã và dịch mã?

A. Trong giai đoạn tổng hợp chuỗi polipeptit, riboxom dịch chuyển trên mạch mARN theo chiều 5’) 3.

B. Phức hợp tARN và axit amin tương ứng khi tiến vào riboxom để tham gia dịch mã sẽ khớp bộ ba đối mã (anticodon) với bộ ba mã sao (codon) tương ứng trên mARN theo nguyên tắc bổ sung và ngược chiều.

C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch mã gốc trên gen là mạch có chiều 5’3.

D. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được tổng hợp kéo dài kéo dài theo chiều 5’3.

94. Nhiều lựa chọn

Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:

3'....TAX-AAG-GAG-AAT-GTT-TTA-XXT-XGG-GXG-GXX-GAA-ATT....5'.

Đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác tại vị trí -5 ở bộ ba nào sau đây sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?

A. 3'-TAX-5'. 

B. 3'-ATX-5'.

C. 3'-ATT-5'. 

D. 3'-GAX-5'. 

95. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hoạt động của opêron Lac, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau.

B. Đường lactozơ làm bất hoạt prôtêin ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào prôtêin ức chế làm cho cấu trúc không gian của prôtêin ức chế bị thay đổi.

C. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi bằng nhau. 

D. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau.

© All rights reserved VietJack