40 CÂU HỎI
Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?
A. Tổng hợp axetyl-coA
B. Chuỗi chuyền điện tử electron
C. Đường phân
D. Chu trình Crep
Trong hô hấp hiếu khí, sau chu trình Crep, những thành phần nào sẽ tham gia vào chuỗi chuyền êlectron hô hấp?
A. NADH;FADH2
B. NADH;CO2
C. ATP;FADH2
D. NADPH;FADH2
Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?
A. ATP, NADPH
B. NADPH, O2
C. ATP, NADPH và O2
D. ATP và CO2
Các nhân tố môi trường ảnh hưởng nhiều mặt đến hô hấp tùy thuộc vào giống, loài cây, pha sinh trưởng và phát triển cá thể là
A. Nước, nhiệt độ, O2, CO2
B. Nước, CO2, độ pH, ánh sáng
C. Nước, nhiệt độ, Oxi, độ pH
D. Oxi, CO2, ánh sáng, nhiệt độ
Có bao nhiêu phân tử ATP thu được từ 1 phân tử glucôzơ bị phân giải trong quá trình lên men?
A. 6 phân tử
B. 36 phân tử
C. 2 phân tử
D. 4 phân tử
Khi nói về hô hấp sáng, có bao nhiêu phát biểu có nội dung không đúng?
I. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở nhóm thực vật C4
II. Hô hấp sáng xảy ra ở ba bào quan liên tiếp theo thứ tự bắt đầu từ: Lục lạp àTi thể à peroxiom
III. Hô hấp sáng xảy ra khi nồng độ O2 cao gấp nhiều lần so với nồng độ CO2
IV. Hô hấp sáng xảy ra do enzim cacboxilara oxi hóa đường
V. Quá trình hô hấp sáng kết thúc bằng sự thải khí CO2 tại ti thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi nói về hô hấp sáng ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và thải CO2 ở ngoài sáng
II. Hô hấp sáng gây tiêu hao sản phẩm quang hợp
III. Hô hấp sáng thường xảy ra ở thực vật C4 và CAM trong điều kiện cường độ ánh sáng cao
IV. Quá trình hô hấp sáng xảy ra lần lượt ở các bào quan: lục lạp, peroxiom và ti thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số lượng phân tử CO2 được tạo ra trong chất nền của ti thể qua hô hấp từ 3 phân tử glucôzơ là
A. 6 phân tử CO2
B. 18 phân tử CO2
C. 12 phân tử CO2
D. 16 phân tử CO2
Từ các nhận định sau khi nói về hô hấp sáng ở thực vật C3, cho biết nhận định nào đúng?
1. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng
2. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở trong tối
3. Hô hấp sáng hấp thụ ánh sáng gây lãng phí sản phẩm quang hợp
4. Đo cường độ ánh sáng cao tại lục lạp của thực vật C3 lượng CO2 + kiềm O2 tích lũy lại quá nhiều enzim cacboxilaza chuyển hóa thành enzim oxigenase oxi hóa ribulozo – 1,5 – điphotphat đến CO2 xảy ra kế tiếp nhau trong 3 bào quan: Lục lạp à Preroxixom à Ti thể
5. Khi ở thực vật C3 lượng O2 tích lũy lại quá nhiều, axit piruvic đi từ tế bào chất vào ti thể làm cho axit piruvic chuyển hóa theo chu trình Crep và bị oxi hóa hoàn toàn
Phương án đúng là
A. 1,3
B. 2,3,5
C. 1,3,4
D. 3,4,5
Trong hô hấp hiếu khí, giai đoạn nào tạo ra FADH2?
A. Đường phân
B. Ôxi hoá axit piruvic thành axêtyl-CoA
C. Chu trình Crep
D. Chuỗi chuyền electron
Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Chu kì Canvin
B. Chu trình C4
C. Pha sáng
D. Pha tối
Nếu có hai phân tử glucôzơ trải qua đường phân và hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể thì số lượng phân tử ATP tích luỹ được là
A. 36ATP
B. 35ATP
C. 72ATP
D. 76ATP
Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra
A. CO2 + ATP + FADH2
B. CO2 + ATP + NADH +FADH2
C. CO2 + NADH +FADH2
D. CO2 + ATP + NADH
Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được
A. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
C. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH
Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình I chứa l kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa l kg hạt khô, bình 3 chứa l kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng
II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất
III. Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều tăng
IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 giảm
A. 3
B. 2
C. 1.
D. 4.
Sản phẩm đầu tiên được tạo ra trong chu trình Canvin là gì?
A. A1PG
B.APG
C. RiDP
D. PEP
Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
A. 4
B. 3.
C. 1
D. 2
Quá trình nào dưới đây không diễn ra ở pha sáng của quang hợp?
A. Cố định CO2
B. Quang phân li nước
C. Hình thành các chất có tính khử mạnh
D. Tổng hợp ATP
Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất?
A. Thân
B. Hoa
C. Rễ
D. Lá
Khi nói về năng suất cây trồng có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vì quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng cho nên nếu không có nguyên tố khoáng thì năng suất cũng đạt 90 đến 95%
II. Khi tăng cường độ quang hợp và tăng hiệu suất quang hợp thì sẽ góp phần tăng năng suất cây trồng III. Cùng một cường độ quang hợp như nhau nhưng nếu giống có hệ số kinh tế càng cao thì năng suất càng cao
IV. Cùng một giống cây, nhưng cây nào có diện tích lá càng lớn thì lượng chất hữu cơ tạo ra càng lớn
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chu trình Canvin tồn tại ở mọi loài thực vật
II. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng
III. Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia xanh tím
IV. Quá trình quang hợp được chia làm hai pha; pha sáng và pha tối
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Khi nói về pha sáng quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O
B. Diễn ra trong chất nền lục lạp.
C. Tạo ra các sản phẩm ATP, NADPH và O2
D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacôtit
So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men?
A. 16 lần.
B. 19 lần
C. 17 lần
D. 18 lần
Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là
A. Rượu êtylic + Năng lượng
B. Rượu êtylic + CO2 + Năng lượng
C. Rượu êtylic + CO2.
D. Axit lactic + CO2 + Năng lượng
Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men
I. Hô hấp hiếu khí cần ôxi, còn lên men không cần oxi
II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không
III. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn ... lên men là etanol hoặc axit
IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP).
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào mạch gỗ
C. Tế bào mạch rây
D. Tế bào khí khổng
Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào mạch cây của rễ
B. Tế bào biểu bì của rễ
C. Tế bào nội bì của rễ
D. Tế bào mạch gỗ của rễ
Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là diễn ra lên men ở cơ thể thực vật?
A. Cây bị khô hạn
B. Cây sống nơi ẩm ướt
C. Cây bị ngập úng
D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh
Hô hấp có vai trò gì đối với cơ thể thực vật?
A. Phân giải hoàn toàn hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O và năng lượng dưới dạng nhiệt để sưởi ấm cho cây
B. Cung cấp năng lượng dạng nhiệt và dạng ATP sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây; tạo ra sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể
C. Tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cây
D. Cung cấp năng lượng và tạo ra sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ cấu thành nên các bộ phận của cơ thể thực vật
Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chuỗi chuyền electron hô hấp à chu trình Crep à Đường phân
B. Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp à chu trình Crep
C. Chu trình Crep à Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp
D. Đường phân à chu trình Crep à Chuỗi chuyền electron hô hấp
Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là
A. Mạng lưới nội chất.
B. Không bào
C. Ti thể
D. Lục lạp
Tế bào diễn ra phân giải hiếu khí, phân giải kị khí khi nào?
A. Khi có sự cạnh tranh về ánh sáng
B. Khi có sự cạnh tranh về O2: thiếu O2 xảy ra lên men và có đủ O2 thì xảy ra hô hấp hiếu khí
C. Khi có sự cạnh tranh về CO2, khi có nhiều CO2 thì xảy ra quá trình lên men, khi không có CO2 thì xảy ra quá trình hô hấp hiếu khí
D. Khi có sự cạnh tranh về chất tham gia phản ứng: nếu có Glucôzơ thì hô hấp hiếu khí và khi không có Glucôzơ thì xảy ra quá trình lên men
Có bao nhiêu phân tử ATP thu được từ 1 phân tử glucôzơ bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí?
A. 32 phân tử
B. 36 phân tử
C. 38 phân tử
D. 34 phân tử
Quá trình hô hấp sáng là quá trình
A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
B. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối
D. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. Nitơ.
B. Mangan
C. Bo
D. Sắt.
Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là
A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
B. Rau dền, kê, các loại rau
C. Lúa, khoai, sắn, đậu.
D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân từ O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.
III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng
A. 1
B. 3
C. 4.
D. 2.
Sự khác nhau về hiệu quả năng lượng giữa quá trình hô hấp và quá trình lên men?
A. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men gấp 19 lần quá trình hô hấp hiếu khí
B. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình hô hấp hiếu khí gấp 19 lần quá trình lên men
C. Năng lượng ATP được giải phóng trong cả hai quá trình đó là như nhau
D. Năng lượng ATP được giải phóng trong quá trình lên men cao hơn quá trình hô hấp hiếu khí
Ở thực vật, loại sắc tố nào dưới đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục b
B. Carôten
C. Diệp lục a
D. Xantôphyl
Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì?
A. Tăng khả năng chống chịu.
B. Miễn dịch cho cây
C. Cung cấp năng lượng chống chịu.
D. Tạo ra các sản phẩm trung gian