12 CÂU HỎI
Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là
A. rễ.
B. thân.
C. Lá.
D. tất cả các cơ quan của cơ thể.
Cây lúa thuộc nhóm
A. thực vật C4.
B. thực vật CAM.
C. thực vật C3.
D. thực vật C4 và thực vật CAM.
Phát biểu nào sau đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?
A. có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
B. có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô háp.
Hô hấp sáng diễn ra ở
(1) thực vật C4. (2) thực vật CAM.
(3) thực vật C3. (4) thực vật C4 và thực vật CAM.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Có bao nhiêu loài sinh vật sau đây không hô hấp bằng mang?
(1) tôm (2) cua (3) châu chấu
(4) trai (5) giun đất (6) ốc
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và lưỡng cư vì phổi thú có
(1) cấu trúc phức tạp hơn và kích thước lớn hơn.
(2) kích thước lớn hơn, nhiều phế quản.
(1) rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
(4) khối lượng lớn hơn và phân chia thành nhiều cấp độ.
Số nhận định sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch
A. song song với dòng nước.
B. song song, cùng chiều với dòng nước,
C. xuyên ngang với dòng nước.
D. song song, ngược chiều với dòng nước.
Tim cá sấu có
A. 1 ngăn.
B. 2 ngăn.
C. 3 ngăn.
D. 4 ngăn.
Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào sau đây?
A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô.
B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp việc thực hiện chỉ nhờ máu.
Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là
A. tim hoạt động ít tốn năng lượng.
B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
D. tốc độ máu chảy nhanh.
Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng với hệ tuần hoàn hở?
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể.
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô.
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim.
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.