vietjack.com

Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái có đáp án
Quiz

Chuyên đề Sinh 12 Chủ đề 1: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái có đáp án

A
Admin
57 câu hỏiSinh họcLớp 12
57 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật 

C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật   

D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật

2. Nhiều lựa chọn

Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

B. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

D. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

3. Nhiều lựa chọn

Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật

C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật 

D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

4. Nhiều lựa chọn

Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm

A. thực vật, động vật và con người 

B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người 

C. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.

D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người

5. Nhiều lựa chọn

Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

A. nhân tố hữu sinh

B. nhân tố vô sinh 

C. các bệnh truyền nhiễm

D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng

6. Nhiều lựa chọn

Giới hạn sinh thái là

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian

B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu

C. không chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi

D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất

7. Nhiều lựa chọn

Trong một khu vườn cây ăn quả (trái), nhân tố vô sinh là:

A. Chiếc lá rụng

B. Cây mít

C. Con bọ ngựa 

D. Con xén tóc

8. Nhiều lựa chọn

Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp

B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống

C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái

9. Nhiều lựa chọn

Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

10. Nhiều lựa chọn

Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố

A. hạn chế

B. rộng

C. vừa phải

D. hẹp

11. Nhiều lựa chọn

Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố

A. hạn chế

B. rộng

C. vừa phải

D. hẹp

12. Nhiều lựa chọn

Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số nhân tố này nhưng lại hẹp đối với một số nhân tố khác thì chúng thường có vùng phân bố

A. hạn chế

B. rộng

C. vừa phải

D. hẹp

13. Nhiều lựa chọn

Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa

A. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi

B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp 

C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp

D. đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi

14. Nhiều lựa chọn

Nơi ở là

A. khu vực sinh sống của sinh vật 

B. nơi cư trú của loài

C. khoảng không gian sinh thái   

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

15. Nhiều lựa chọn

Ổ sinh thái là

A. khu vực sinh sống của sinh vật 

B. nơi thường gặp của loài

C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát triển ổn định, lâu dài của loài

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

16. Nhiều lựa chọn

Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm

A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.

B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây

C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật

D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây

17. Nhiều lựa chọn

Đối với động vật, ảnh hưởng tới

A. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian

B. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản

C. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản  

D. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian

18. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm sau

A. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, hoạt động sống

B. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí

C. sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí

D. sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí

19. Nhiều lựa chọn

Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể

A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

B. luôn thay đổi

C. tương đối ổn định

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

20. Nhiều lựa chọn

Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể

A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

B. luôn thay đổi

C. tương đối ổn định 

D. ổn định và không phụ thuộc vaò nhiệt độ môi trường

21. Nhiều lựa chọn

Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là

A. cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo 

B. cá voi, cá heo, mèo, chính bồ câu

C. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép

D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ

22. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật

A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác

B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác

C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh

D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh

23. Nhiều lựa chọn

Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau

A. có giới hạn sinh thái khác nhau

B. có giới hạn sinh thái giống nhau

C. có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau

D. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi

24. Nhiều lựa chọn

Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng

A. không đổi

B. càng dài 

C. càng ngắn

D. luôn thay đổi

25. Nhiều lựa chọn

Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,có loài sống dưới thấp, hình thành các ___ khác nhau

A. quần thể

B. ổ sinh thái

C. quần xã

D. sinh cảnh

26. Nhiều lựa chọn

Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt?

(1) Vi sinh vật     (2) Chim     (3) Con người.

(4) Thực vật     (5) Thú     (6) Ếch nhái, bò sát.

A. (1), (2) và (5)

B. (1), (4) và (6)

C. (2), (3) và (5)

D. (1), (3) và (6)

27. Nhiều lựa chọn

Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?

(1) Động vật không xương sống

(2) Thú

(3) Lưỡng cư, bò sát

(4) Nấm

(5) Thực vật

(6) Chim

A. (1), (2) và (4)

B. (2), (3) và (6)

C. (1), (3), (4) và (5)

D. (1), (3), (4) và (6)

28. Nhiều lựa chọn

Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là

(1) Môi trường không khí     (2) Môi trường trên cạn     (3) Môi trường đất

(4) Môi trường xã hội     (5) Môi trường nước     (6) Môi trường sinh vật

A. (1), (2), (4) và (6)

B. (1), (3), (5) và (6) 

C. (2), (3), (5) và (6)

D. (2), (3), (4) và (5)

29. Nhiều lựa chọn

Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là

A. môi trường

B. giới hạn sinh thái

C. ổ sinh thái

D. sinh cảnh

30. Nhiều lựa chọn

Thỏ sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi nhỏ hơn tai, đuôi và các chi của thỏ sống ở vùng nhiệt đới, điều đó thể hiện quy tắc nào?

A. Quy tắc về kích thước cơ thể.

B. Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi,… của cơ thể.

C. Do đặc điểm của nhóm sinh vật hằng nhiệt

D. Do đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt

31. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?

A. Rừng mưa nhiệt đới

B. Cá rô phi 

C. Đồng lúa 

D. Lá khô

32. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm thích nghi của động vật sống nơi thiếu ánh sáng là

A. cơ quan thị giác tiêu giảm

B. cơ quan thị giác phát triển mạnh 

C. nhận biết đồng loại nhờ tiếng nói

D. cơ quan xúc giác tiêu giảm

33. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm thích nghi với môi trường khô hạn của một số thực vật là

A. tầng cutin rất mỏng

B. lá mỏng

C. rễ cây nông

D. thân cây có nhiều tế bào chứa nước

34. Nhiều lựa chọn

Cây ưa sáng có đặc điểm nào sau đây?

A. Lá có màu xanh nhạt, hạt lục lạp nhỏ 

B. Phiến lá mỏng, có nhiều tế bào mô giậu

C. Phiến lá mỏng, không có tế bào mô giậu

D. Lá cây có màu xanh sẫm, hạt lục lạp lớn

35. Nhiều lựa chọn

Lá của cây ưa bóng có đặc điểm nào sau đây?

A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu 

B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu

C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu

D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu

36. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt Nam là

A. 20°C

B. 25°C

C. 30°C

D. 35°C

37. Nhiều lựa chọn

Khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ đối với cá rô phi ở Việt Nam là

A. 2°C - 42°C

B. 10°C - 42°C

C. 5°C - 40°C

D. 5,6°C - 42°C

38. Nhiều lựa chọn

Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ (-50°C) đến (+30°C), trong đó nhiệt độ thuận lợi từ 0°C đến 20°C. Điều này thể hiện quy luật sinh thái

A. giới hạn sinh thái

B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường

C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái 

D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái

39. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin về giới hạn nhiệt độ của các loài sinh vật dưới đây:

- Loài chân bụng Hydrobia aponenis: (+1°C) – (+60°C).

- Loài đỉa phiến: (+0,5°C) – (+24°C).

- Loài chuột cái đài nguyên: (-5°C) – (+30°C).

- Loài cá chép Việt Nam: (+2°C) – (+44°C).

Trong các loài trên, loài nào có khả năng phân bố rộng nhất?

A. Cá chép

B. Chân bụng Hydrobia aponenis

C. Đỉa phiến

D. Chuột cát

40. Nhiều lựa chọn

Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

(1) Ổ sinh thái của 1 loài là 1 không gian sinh thái mà ở đó tát cả các nhận tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn cho phép loài đó tồn tại và phát triển.

(2) Ổ sinh thái là tập hợp nhiều loài trong cùng 1 nơi sống.

(3) Trên một cây to có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài mỏ ngắn ăn hạt, loài mỏ dài hút mật, loài mỏ sắc nhọn ăn sâu bọ,… là ví dụ về sự phân li ở sinh thái.

(4) Những loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong cùng 1 sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thường có xu hướng trùng lặp về ổ sinh thái.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

41. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một số nhận xét như sau:

Cho sơ đồ giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một số nhận xét như sau:   I- Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài hẹp nhiệt nhất trong 3 loài II- Loài 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài III- Sự cạnh tranh giữa loài 1 và 2 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài 2 và 3 do có sự trùng lặp ổ sinh thái nhiều hơn IV- Khi nhiệt độ xuống dưới 10°C thì chỉ có một loài có khả năng sống sót Số phát biểu đúng là (ảnh 1)

I- Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài hẹp nhiệt nhất trong 3 loài

II- Loài 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài

III- Sự cạnh tranh giữa loài 1 và 2 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài 2 và 3 do có sự trùng lặp ổ sinh thái nhiều hơn

IV- Khi nhiệt độ xuống dưới 10°C thì chỉ có một loài có khả năng sống sót

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

42. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây về giới hạn sinh thái:

I. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của mỗi nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

II. Ở khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

III. Các cá thể trong cùng một loài đều có giới hạn sinh thái về mỗi nhân tố sinh thái giống nhau.

IV. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái chính là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

43. Nhiều lựa chọn

Loài A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21ºC đến 35ºC, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Tron 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25ºC đến 40ºC, độ ẩm từ 8% đến 95%.

B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12ºC đến 30ºC, độ ẩm từ 90% đến 100%.

C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25ºC đến 30ºC, độ ẩm từ 85% đến 95%.

D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20ºC đến 35ºC, độ ẩm từ 75% đến 95%.

44. Nhiều lựa chọn

Điều nào không đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài?

A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh 

B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu

C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nhau

D. Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu

45. Nhiều lựa chọn

Nơi ở là

A. khu vực sinh sống của sinh vật

B. nơi cư trú của loài

C. khoảng không gian sinh thái  

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

46. Nhiều lựa chọn

Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

47. Nhiều lựa chọn

Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố

A. hạn chế

B. rộng

C. vừa phải

D. hẹp

48. Nhiều lựa chọn

Khi nói về môi trường sống và các nhân tố sinh thái, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật.

B. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái.

D. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.

49. Nhiều lựa chọn

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Ánh sáng.

B. Độ ẩm.

C. Cạnh tranh.

D. Nhiệt độ.

50. Nhiều lựa chọn

Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.

B. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.

C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.

51. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật phụ thuộc vào mật độ của quần thể.

II. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh.

III. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì có thể sẽ làm biến động số lượng cá thể của quần thể.

IV. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

52. Nhiều lựa chọn

Trong cùng một môi trường sống, nếu các cá thể sinh vật đến từ các loài gần nhau và sử dụng chung nguồn sống thì:

A. Làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.

B. Làm tăng tốc độ phân ly ổ sinh thái.

C. Làm phong phú nguồn sống của môi trường.

D. Làm các cá thể khác nhau của các loài khác nhau bị tiêu diệt.

53. Nhiều lựa chọn

Nhân tố sinh thái quan trọng làm biến đổi quần xã sinh vật dẫn đến sự diễn thế sinh thái là

A. hoạt động khai thác tài nguyên của con người.

B. sự thay đổi của khí hậu như lũ lụt, hạn hán, cháy rừng.

C. sự thay đổi của môi trường và sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã

D. hoạt động mạnh mẽ của nhóm loài ưu thế.

54. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây KHÔNG chính xác khi nói về sự tác động của các nhân tố sinh thái lên đời sống của sinh vật:

A. Mỗi nhân tố sinh thái đều có một khoảng giá trị liên tục mà trong đó sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng được.

B. Điểm cực thuận nằm trong giới hạn sinh thái là một giá trị về điều kiện sinh thái mà ở đó sinh vật có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản tốt nhất ngay cả khi các nhân tố sinh thái khác nằm ngoài giới hạn.

C. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái đối với sinh vật cũng được coi là ổ sinh thái riêng của nhân tố sinh thái đó đối với sinh vật nêu trên.

D. Những loài chia sẻ chung nhiều vùng giới hạn sinh thái của nhiều nhân tố sinh thái khác nhau thường có xu hướng gia tăng sự cạnh tranh và có thể dẫn đến sự phân ly ổ sinh thái.

55. Nhiều lựa chọn

Trong một sinh cảnh có nhiều loài cùng phát sinh từ một loài gốc ban đầu, chúng là những loài có mối quan hệ họ hàng gần. Trong quá trình sống, chúng sử dụng các yếu tố sống của môi trường giống nhau. Sự cạnh tranh giữa các loài này thường:

A. làm cho chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.

B. làm cho các loài này đều bị tiêu diệt.

C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.

D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.

56. Nhiều lựa chọn

Trong số các phát biểu sau về môi trường và các nhân tố sinh thái cũng như sự tác động qua lại giữa các yếu tố trên đối với sinh vật, phát biểu nào chính xác?

A. Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên những ổ sinh thái khác nhau.

B. Môi trường chỉ bao gồm các yếu tố vô sinh bao quanh sinh vật thuộc nhóm các nhân tố khí hậu (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm…) và các yếu tố thổ nhưỡng hay địa hình.

C. Người ta chia nhân tố sinh thái thành 2 nhóm: Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh, con người không thuộc hai nhóm trên.

D. Thực vật đều sử dụng quang năng phục vụ cho các hoạt động quang hợp của mình, do đó giới hạn sinh thái đối với ánh sáng của các loài thực vật đều như nhau.

57. Nhiều lựa chọn

Về môi trường sống xung quanh sinh vật, khẳng định nào dưới đây là chính xác?

A. Mỗi sinh vật đều có khoảng giới hạn sinh thái như nhau đối với mỗi nhân tố sinh thái.

B. Các nhân tố sinh thái của môi trường luôn tác động đồng đều lên cơ thể sinh vật, đồng đều lên các bộ phận khác nhau của cơ thể sinh vật và đồng đều lên các giai đoạn phát triển khác nhau của sinh vật.

C. Mỗi một nhân tố sinh thái của môi trường đều có một giá trị mà ở đó sinh vật sinh trưởng và phát triển mạnh nhất gọi là điểm cực thuận.

D. Sinh vật chịu tác động một chiều từ môi trường và sự sinh trưởng phát triển của sinh vật chịu sự chi phối của môi trường.

© All rights reserved VietJack