vietjack.com

đề 2
Quiz

đề 2

A
Admin
53 câu hỏiĐịa lýLớp 11
53 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản có trữ lượng đứng thứ bảy trên thế giới của LB Nga (năm 2004) là:

A. khí tự nhiên.

 B. dầu mỏ.

C. than đá. 

D. quặng kali.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Than đá của LB Nga có trữ lượng đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ nhất.

 B. Thứ hai.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trữ lượng dầu mỏ của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ nhất.

 B. Thứ ba.

C. Thứ năm.

D. Thứ bảy.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khí tự nhiên của LB Nga có trữ lượng đứng

A. thứ nhất trên thế giới.

B. thứ hai trên thế giới.

C. thứ ba trên thế giới.

D. Ca-na-đa.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Quặng sắt của LB Nga có trữ lượng đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ tư

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ nhất

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trữ lượng quặng kali của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?

A. Thứ hai.

B. Thứ ba.

C. Thứ nhất.

D. Thứ tư.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nước có trữ lượng than đá đứng thứ ba trên thế giới (năm 2004) là:

A. Trung Quốc.

B. Ô-xtrây-li-a.

C. Hoa Kì.

D. LB Nga.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ đứng thứ bảy trên thế giới (năm 2004)?

A. Hoa Kì.

B. LB Nga.

C. A-rập Xê-út.

D. Trung Quốc.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nước có trữ lượng khí tự nhiên đứng đầu thế giới (năm 2004) là:

A. I-rắc.

B. A-rập Xê-út.

C. Hoa Kì.

D. LB Nga.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nước có trữ lượng quặng sắt đứng đầu thế giới (năm 2004) là:

A. LB Nga.

 B. Hoa Kì.

C. Ô-xtrây-li-a. 

D. Trung Quốc.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nước có trữ lượng quặng kali đứng đầu thế giới (năm 2004) là:

A. Trung Quốc.

B. LB Nga.

C. Bra-xin.

D. Hoa Kì.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Diện tích rừng của LB Nga đứng

A. đầu thế giới.

B. thứ hai thế giới 

C.thứ ba thế giới 

D. thứ tư thế giới.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nước có diện tích rừng đứng đầu thế giới là:

A. Trung Quốc. 

B. Hoa Kì.

C. LB Nga.

D. Bra-xin.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Diện tích rừng của LB Nga đứng đầu thế giới chủ yếu là:

A. rừng cận nhiệt ẩm. 

B. rừng lá kim. 

C. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. 

D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga là:

A. 210 triệu kW.

B. 320 triệu kW.

C. 430 triệu kW. 

D. 540 triệu kW.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở

A. hệ thống sông Von-ga.

B. hệ thống sông Ô-bi. 

C. vùng Xi-bia.

D. vùng núi Ủ-ran.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở vùng Xi-bia trên các sông

A. Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na.

B. Von-ga, Ê-nít-xây, Ô-bi.

C. Ô-bi, Lê-na, Von-ga.

D. Lê-na, Ê-nít-xây, Von-ga.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Các sông ở vùng Xi-bia của LB Nga có trữ năng thủy điện lớn là:

A. Ô-bi, Lê-na, Von-ga.

B. Ê-nít-xây, Ô-bi, Lê-na. 

C. Lê-na, Ê-nít-xây, Von-ga.

D. Von-ga, Ê-nít-xây, Ô-bi.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Sông lớn nhất trên đồng bằng Đông Âu của LB Nga là:

A. Lê-na

B. Ê-nít-xây

C. Ô-bi

D. Von-ga

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Sông lớn nhất trên đồng bằng Đông Âu và được coi là một trong những biểu tượng của nước Nga là:

A. Ô-bi.

B. Von-ga.

C. Ê-nít-xây.

D. Lê-na.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Von-ga là sông lớn nhất trên

A. đồng bằng Tây Xi-bia.

B. đồng bằng Đông Âu. 

C. vùng núi Đông Xi-bia.

D. vùng cao nguyên Trung Xi-bia.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Con sông nào sau đây được coi là một trong những biểu tượng của nước Nga? 

A. Sông Ê-nít-xây.

B. Sông Ôi. 

C. Sông Lê-na.

D. Sông Von-ga.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới nằm trên lãnh thổ của LB Nga là:

A. Ban-khat. 

B. Bai-can. 

C. Gấu Lớn.

D. A-ran.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Bai-can là hồ nước ngọt sâu

A. nhất thế giới. 

B. thứ nhì thế giới.

C.thứ ba thế giới 

D. thứ tư thế giới.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên rừng của LB Nga? 

A. Có điện tích rừng đứng đầu thế giới.

B. Rừng có thể khai thác là 764 triệu ha.

C. Rừng phân bố đều khắp lãnh thổ LB Nga.

D. Chủ yếu là rừng lá kim.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng với tài nguyên rừng của LB Nga?

A. Chủ yếu là rừng lá kim. 

B. Rừng phân bố đều khắp lãnh thổ LB Nga.

C. Rừng có thể khai thác là 886 triệu ha.

D. Có diện tích rừng đứng thứ hai thế giới, sau Ca-na-đa.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Phần lớn lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu

A. Cận nhiệt

B. ôn đới

C. cực đới

D. cận cực

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ LB Nga nằm ở vành đai khí hậu ôn đới?

A. 60%. 

B. 70%. 

C. 80%. 

D. 90%.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu

A. ôn đới.

B. cận nhiệt.

C. cận cực.

D. cực đới.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hơn 80% lãnh thổ nước nào sau đây nằm trong vành đai khí hậu ôn đới?

A. LB Nga.

B. Trung Quốc.

C. Ô-xtrây-li-a.

D. Ấn Độ.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong phần lãnh thổ của LB Nga nằm trong vành đai khí hậu ôn đới (hơn 80%), phần phía tây có khí hậu

A. khắc nghiệt hơn phần phía đông.

B. ôn hòa hơn phần phía đông.

C. lạnh lẽo, khắc nghiệt hơn phần phía đông.

D. rất lạnh, tuyết rơi nhiều hơn phần phía đông.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong vành đai khí hậu ôn đới của LB Nga (hơn 80% lãnh thổ), phần nào có khí hậu ôn hòa hơn phần nào? 

A. Phần phía tây có khí hậu ôn hòa hơn phần phía đông. 

B. Phần phía đông có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây. 

C. Phần phía đông bắc có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây nam. 

D. Phần phía đông nam có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây bắc.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Phần phía bắc của LB Nga có khí hậu

A. Cực đới

B. cận cực lạnh giá

C. ôn đới hải dương

D. cận nhiệt đới

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Chỉ bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ của LB Nga có khí hậu cận nhiệt?

A. 2%

B. 4%

C. 6%

D. 8%

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

4% diện tích lãnh thổ của LB Nga có khí hậu

A. nhiệt đới.

B. cận nhiệt.

C. ôn đới.

D. cận cực.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải khó khăn về điều kiện tự nhiên của LB Nga?

A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. 

B. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn.

C. Hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới.

D. Tài nguyên phân bố chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của LB Nga?

A. Khoáng sản đa dạng, phong phú. 

B. Bai-can là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới. 

C. Hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới. 

D. Trữ lượng thủy điện tập trung chủ yếu ở sông Von-ga.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

LB Nga là nước đông dân đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2005)?

A. Thứ sáu

B. Thứ bảy

C. Thứ tám

D. Thứ chín

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nước có số dân đứng thứ tám trên thế giới (năm 2005) là: 

A. In-đô-nê-xi-a.

B. Bra-xin. 

C. Nhật Bản.

D. LB Nga.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Số dân LB Nga giảm là do

A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của LB Nga thấp so với mức trung bình của thế giới

B. những năm gần đây số người nhập cư trở về nước cùng với số người đi cư ra nước ngày một nhiều hơn.

C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngang mức trung bình của thế giới và gần đây số người nhập cư ít hơn số người xuất cư. 

D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và từ thập niên 90 của thế kỉ XX nhiều người Nga đã di cư ra nước ngoài.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

LB Nga có hơn bao nhiêu dân tộc?

A. 80

B. 90

C. 100

D. 110

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Người Nga chiếm bao nhiêu phần trăm dân số của LB Nga?

A. 60%.  

B. 70%. 

C. 80%.

 D. 90%.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

80% dân số của LB Nga là:

A. người Tác-ta.

B. người Chu-vát.

C. người Bát-xkia.

D. người Nga.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Dân tộc có số dân đông nhất ở LB Nga là:

A. người Bát-xkia.

B. người Tác-ta.

C. người Nga.

D. người Chu-vát.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Năm 2005, mật độ dân số trung bình của LB N ga là:

A. 8,4 người/ km2. 

B. 9,5 người/ km2.

C. 10,6 người/km2.

D. 11,7 người/ km2.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

8,4 người/ km2 (năm 2005) là mật độ dân số trung bình của nước nào sau đây?

A. Trung Quốc. 

B. Nhật Bản.

C. Hoa Kì. 

D. LB Nga.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trên bao nhiêu phần trăm dân số LB Nga sống ở thành phố (năm 2005)?

A. 70%. 

 B.75% 

C. 80%.

D. 85%.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trên 70% dân số LB Nga sống ở thành phố (năm 2005), chủ yếu là ở các thành phố

A. lớn và rất lớn.

B. trung bình và lớn.

C. trung bình, lớn và rất lớn.

D. nhỏ, trung bình và thành phố vệ tinh.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với dân cư của LB Nga (năm 2005)?

A. Là nước đông dân.

B. LB Nga có hơn 100 dân tộc. 

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. 

D. Trên 80% dân số sống ở thành phố.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, xã hội của LB Nga (năm 2005)?

A. Trên 70% dân số sống ở thành phố.

B. Tỉ lệ biết chữ 99%. 

C. Mật độ dân số trung bình là 84 người/km2. 

D. Đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Các nhà bác học nổi tiếng thế giới ở LB Nga là

A.M.V. Lô-mô-nô-xốp, Ð.I. Men-đê-lê-ép.

B. A.X. Pu-skin, X. Kô-rô-lốp.

C. P. Trai-cốp-ski, M.A. Sô-lô-khốp.

D. Ð.I. Men-đê-lê-ép, P. Trai-cốp-ski.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản có trữ lượng đứng thứ ba trên thế giới của LB Nga (năm 2004) là:

A. than đá.

B. quặng sắt.

C. khí tự nhiên.

D. Dầu mỏ.

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Loại khoáng sản có trữ lượng đứng đầu thế giới của LB Nga (năm 2004) không phải là:

A. Khí tự nhiên

B. quặng kali

C. quặng sắt

D. than đá

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack