40 CÂU HỎI
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5.
D. ns2np6.
Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.
B. +1
C. -1.
D. +3.
Khí Cl2 không tác dụng với
A. khí O2.
B. dung dịch NaOH.
C. H2O
D. dung dịch Ca(OH)2.
Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2.
B. CO2.
C. H2.
D. SO2.
Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KCl.
B. KMnO4.
C. NaCl.
D. HCl.
Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với
A. NaCl.
B. Fe.
C. F2.
D. KMnO4.
Công thức phân tử của clorua vôi là
A. Cl2.CaO.
B. CaOCl2.
C. Ca(OH)2 và CaO
D. CaCl2
Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Brom.
B. Clo.
C. Iot.
D. Flo.
Muối NaClO có tên là
A. Natri hipoclorơ.
B. Natri hipoclorit.
C. Natri peclorat.
D. Natri hipoclorat.
Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3.
C. H2SO4 đậm đặc
D. NaOH.
Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. NaOH.
Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là
A. CO2.
B. O2.
C. Cl2.
D. N2.
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. KMnO4.
C. Cu(OH)2.
D. Ag.
Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaBr.
Trong nước clo có chứa các chất:
A. HCl, HClO.
B. HCl, HClO, Cl2.
C. HCl, Cl2.
D. Cl2.
Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là
A. NaCl, NaClO.
B. NaCl, NaClO2.
C. NaCl, NaClO3.
D. Chỉ có NaCl.
Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?
A. Khử trùng nước sinh hoạt.
B. Tinh chế dầu mỏ.
C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.
Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?
A. Có tính axit.
B. Là chất khí ở điều kiện thường.
C. Mùi xốc.
D. Tan tốt trong nước.
Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl tạo ra cùng một muối là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
C. Fe.
Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?
A. Fe + HCl.
B. Fe3O4 + HCl.
C. Fe + Cl2.
D. Fe + FeCl3.
Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
A. Cộng hóa trị không cực.
B. Ion.
C. Cộng hóa trị có cực.
D. Hiđro.
Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
A. NaCl.
B. NaF.
C. CaCl2.
D. NaBr.
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Au, Cr.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi.
B. Lưu huỳnh.
C. Clo.
D. Flo.
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là
A. Na.
B. Cl.
C. O.
D. S.
Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là
A. 0, 2, 4, 6.
B. -2, 0, +4, +6.
C. 1, 3, 5, 7.
D. -2, +4, +6.
Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là
A. -2.
B. +4.
C. +6.
D. +8.
Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl.
B. H2S và Cl2.
C. Cl2 và O2.
D. H2S và O2.
Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là
A. SO3.
B. P.
C. Ca.
D. C2H5OH.
Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?
A. Mg, Cl2.
B. Al, N2.
C. Ca, F2.
D. Au, S.
Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. F2.
B. O3.
C. S.
D. O2.
Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Fe.
C. Hg.
D. Cu.
Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là
A. H2S.
B. Cl2.
C. SO2.
D. H2.
Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dung dịch dần chuyển sang màu gì?
A. Tím.
B. Nâu.
C. Xanh nhạt.
D. Vàng.
Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S.
B. SO2.
C. Na2S2O3.
D. H2SO4.
Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố S chỉ có tính khử?
A. Na2SO4.
B. SO2.
C. H2S.
D. H2SO4.
Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử?
A. O2; S; SO2.
B. S; SO2 ; Cl2.
C. O3; H2S; SO2.
D. H2SO4; S; Cl2.
Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. SO2.
B. Na2SO4.
C. H2S.
D. H2SO4.
Oleum có công thức tổng quát là
A. H2SO4.nSO2.
B. H2SO4.nH2O.
C. H2SO4.nSO3.
D. H2SO4 đặc.