vietjack.com

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P1)
Quiz

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P1)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 10
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là

A. ns2np4

B. ns2np3

C. ns2np5.

D. ns2np6.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là

A. 0.

B. +1

C. -1.

D. +3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khí Cl2 không tác dụng với

A. khí O2­.

B. dung dịch NaOH.

C. H2O

D. dung dịch Ca(OH)2­­.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?

A. N2.

B. CO2.

C. H2.

D. SO2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

A. KCl.

B. KMnO4.

C. NaCl.

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với

A. NaCl.

B. Fe.

C. F2.

D. KMnO4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của clorua vôi là

A. Cl2.CaO.

B. CaOCl2.

C. Ca(OH)2 và CaO

D. CaCl2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Brom.

B. Clo.

C. Iot.

D. Flo.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Muối NaClO có tên là

A. Natri hipoclorơ.

B. Natri hipoclorit.

C. Natri peclorat.

D. Natri hipoclorat.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây?

A. H2SO4 loãng.

B. HNO3.

C. H2SO4 đậm đặc

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?

A. HNO3.

B. HF.

C. HCl.

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là

A. CO2.

B. O2.

C. Cl2.

D. N2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Al.

B. KMnO4.

C. Cu(OH)2.

D. Ag.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.

B. NaCl.

C. Ca(OH)2.

D. NaBr.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong nước clo có chứa các chất:

A. HCl, HClO.

B. HCl, HClO, Cl2.

C. HCl, Cl2.

D. Cl2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là

A. NaCl, NaClO.

B. NaCl, NaClO2.

C. NaCl, NaClO3.

D. Chỉ có NaCl.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?

A. Khử trùng nước sinh hoạt.

B. Tinh chế dầu mỏ.

C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.

D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?

A. Có tính axit.

B. Là chất khí ở điều kiện thường.

C. Mùi xốc.

D. Tan tốt trong nước.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl tạo ra cùng một muối là

A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

C. Fe.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?

A. Fe + HCl.

B. Fe3O4 + HCl.

C. Fe + Cl2.

D. Fe + FeCl3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:

A. Cộng hóa trị không cực.

B. Ion.

C. Cộng hóa trị có cực.

D. Hiđro.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?

A. NaCl.

B. NaF.

C. CaCl2.

D. NaBr.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Cu, Fe, Al.

B. Fe, Mg, Al.

C. Cu, Pb, Ag.

D. Fe, Au, Cr.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là

A. ns2np4.

B. ns2np5.

C. ns2np3.

D. ns2np6.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Oxi.

B. Lưu huỳnh.

C. Clo.

D. Flo.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là

A. Na.

B. Cl.

C. O.

D. S.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là

A. 0, 2, 4, 6.

B. -2, 0, +4, +6.

C. 1, 3, 5, 7.

D. -2, +4, +6.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7

A. -2.

B. +4.

C. +6.

D. +8.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

A. NH3 và HCl.

B. H2S và Cl2.

C. Cl2 và O2.

D. H2S và O2.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phản ứng với O2

A. SO3.

B. P.

C. Ca.

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?

A. Mg, Cl2.

B. Al, N2.

C. Ca, F2.

D. Au, S.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là

A. F2.

B. O3.

C. S.

D. O2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?

A. Al.

B. Fe.

C. Hg.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là

A. H2S.

B. Cl2.

C. SO2.

D. H2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dung dịch dần chuyển sang màu gì?

A. Tím.

B. Nâu.

C. Xanh nhạt.

D. Vàng.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?

A. H2S.

B. SO2.

C. Na2S2O3.

D. H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố S chỉ có tính khử?

A. Na2SO4.

B. SO2.

C. H2S.

D. H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử?

A. O2; S; SO2.

B. S; SO2 ; Cl2.

C. O3; H2S; SO2.

D. H2SO4; S; Cl2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. SO2.

B. Na2SO4.

C. H2S.

D. H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Oleum có công thức tổng quát là

A. H2SO4.nSO2.

B. H2SO4.nH2O.

C. H2SO4.nSO3.

D. H2SO4 đặc.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack