vietjack.com

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P3)
Quiz

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 (P3)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 10
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại

B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O

C. Ozon kém bền hơn oxi

D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2

2. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?

A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường

B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử

C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim

D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá

3. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. S + O2 t° SO2

B. S + 2Na t° Na2S

C. S + 2H2SO4 (đ) t° 3SO2­ + 2H2O

C. S + 2H2SO4 (đ) t° 3SO2­ + 2H2O

4. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng hóa học sau:

Nguyên tử S đóng vai trò va chất kh, vừa chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

A. 4S + 6NaOHt°2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O

B. S + 2Na t° Na2S

C. S + 6HNO3 đặc t° H2SO4 + 6NO2­ + 4H2O

D. S + 3F2 t° SF6

5. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O2 t°SO2                                             (b) S + 3F2 t° SF6                                                                                               

(c) S + 6HNO3 t° H2SO4 + 6NO2 + 2H2O      (d) S + Hg t°HgS                                                             

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất?

A. Cát

B. Lưu huỳnh

C. Than

D. Muối ăn

7. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử?

A. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl

B. H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O

C. 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2

D. 2H2S + O2  2H2O + 2S

8. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử

A. 2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S+ 2H2O

B. H2S + Pb(NO3)22HNO3 + PbS

C. 2Na + 2H2S2NaHS + H2

D. 3H2S + 2KMnO4 2MnO2 + 2KOH + 3S + 2H2O

9. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. H2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2HNO3

B. CuS + 2HCl  H2S­ + CuCl2

C. Na2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2NaNO3

D. FeS + HCl  H2S­ + FeCl2

10. Nhiều lựa chọn

Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2

B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl

C. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2+ O2

D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O

11. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng là

A. Chất khử

B. Môi trường

C. Chất oxi hóa

D. Vừa oxi hóa, vừa khử

12. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:

(1) SO2 + 2Mg  2MgO + S;          (2) SO2+ Br2 + H2O  2HBr + H2SO4.

Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là

A. SO2 thể hiện tính oxi hoá

B. SO2 thể hiện tính khử

C. SO2 vừa oxi hóa vừa khử

D. SO2 là oxit axit

13. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4. Vai trò của lưu huỳnh đioxit là

A. oxi hóa

B. vừa oxi hóa, vừa khử

C. khử

D. Không oxi hóa khử

14. Nhiều lựa chọn

SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

A. H2S, O2, nước Br2

B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2

D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4

15. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch?

A. SO2 + dung dịch NaOH

B. SO2 + dung dịch BaCl2   

C. SO2 + dung dịch n­ớc clo

D. SO2 + dung dịch H2

16. Nhiều lựa chọn

Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá?

A. SO2 + Br2 + 2H2O    2HBr + H2SO4

B. 2SO2 + O2  2SO3

C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O

D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4

17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

18. Nhiều lựa chọn

Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất hiện trên giấy lọc?

A. màu xanh đậm

B. màu đỏ

C. màu vàng

D. Không hiện tượng

19. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?

A. Cu

B. Hồ tinh bột

C. H2

D. Dung dịch KI và hồ tinh bột

20. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của khí thải công nghiệp là SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí thải?

A. Ca(OH)2

B. H2O

C. H2SO4 loãng

D. HCl

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

22. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo khí là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

23. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) t° KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:

A. 16

B. 5

C. 10

D. 8

24. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe +X  FeCl3 +Y Fe(OH)3

(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:

A. NaCl, Cu(OH)2

B. HCl, NaOH

C. Cl2, NaOH

D. HCl, Al(OH)3

25. Nhiều lựa chọn

Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

A. khí O2

B. dung dịch CuSO4

C. dung dịch FeSO4

D. khí Cl2

26. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

1. A +  HCl → MnCl2 + B↑ + H2O        2. B + C → nước gia-ven

3. C + HCl → D + H2O                           4. D + H2O → C + B↑+ E↑

Chất Khí E là chất nào sau đây?

A. O2

B. H2

C. Cl2O

D. Cl2

27. Nhiều lựa chọn

Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo

1. Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.

2. Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.

3. Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.

4. Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

28. Nhiều lựa chọn

Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, Hg, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

29. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O.

Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hoá với số nguyên tử S bị khử là

A. 2:1

B. 1:2

C. 1:3

D. 2:3

30. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS+HCL khí X+ O2khí Y+Br2+H2OH2SO4

Các chất X, Y lần lượt là:

A. SO2, hơi S

B. H2S, hơi S

C. H2S, SO2

D. SO2,H2S

31. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: O2(1), HCl(2), H2S(3), H2SO4 đặc(4), SO2(5). Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

32. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:

A. KMnO4

B. KNO3

C. KClO3

D. AgNO3

33. Nhiều lựa chọn

Cho các ứng dụng:

(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.                   

(2) Được dùng để chữa sâu răng.

(3) Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.                              

(4) Bảo quản trái cây chín.

Số ứng dụng của ozon là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

34. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Mặt khác, X phản ứng với H2 (khi đun nóng) thu được khí Z. Trộn hai khí Y và Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là

A. lưu huỳnh

B. cacbon

C. photpho

D. nitơ

35. Nhiều lựa chọn

Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng:

                Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O

Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên là

A. 15

B. 12

C. 14

D. 13

36. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là

A. Nước vôi trong

B. Dung dịch Br2

C. Nước vôi trong và dung dịch Br2

D. Dung dịch KMnO4

37. Nhiều lựa chọn

Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào?

A. CO2, NH3, Cl2, N2

B. CO2, H2S, N2, O2

C. CO2, N2, SO2, O2

D. CO2, H2S, O2, N2

38. Nhiều lựa chọn

Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:

A. H2, H2S, S

B. H2S, SO2, S

C. H2, SO2, S

D. O2, SO2, SO3

39. Nhiều lựa chọn

Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là

A. 8,96 lít

B. 3,36 lít

C. 6,72 lít

D. 2,24 lít

40. Nhiều lựa chọn

Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 12,5

B.  25,0

C.  19,6

D.  26,7

© All rights reserved VietJack