25 CÂU HỎI
Rút gọn biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. log1 = ln1
B.
C. 10(log5) = log50
D. log100 + log0,01 = 0
Tính giá trị biểu thức .
A. -1
B. 1
C. 10
D. -10
Giải phương trình
A. x = log6
B. x = 1/5
C. x = 1/6
D. x = -6
Cho phương trình Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (100; 125)
B. (10; 20)
C. (200; 250)
D. (125; 150)
Giải bất phương trình
A. -2 ≤ x ≤ -1
B. 1 ≤ x ≤ 2
C. x ≤ -2 hoặc x ≥ -1
D. x ≤ 1 hoặc x ≥ 2
Giải bất phương trình .
A. 0 < x < 12
B. x < 12
C. x > 12
D. x < 1/12
Cho a,b > 0 và
Tìm giá trị của k
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số không có điểm cực trị nào
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị và nó là điểm cực tiểu
D. Hàm số có đúng một điểm cực trị và nó là điểm cực đại
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 8]
A.
B.
C.
D.
Nếu thì
A. y = 5
B. 4 < y < 5
C. 5 < y < 6
D. y = 6
Đặt log80 = a, log45 = b . Hãy tính log36 theo a và b
A. a + b - 1
B. b - a + 1
C. a + b - 2
D. b - a + 2
Ông A gửi tiết kiệm một số tiền vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Ông A muốn sau 5 năm có thể rút hết số tiền tiết kiệm trên (cả gốc lẫn lãi) để nhận được ít nhất 100 triệu đồng. Hỏi lúc đầu ông A phải gửi số tiền tối thiểu là bao nhiêu? Biết rằng số tiền ông A gửi là số tròn triệu đồng.
A. 70 triệu đồng
B. 71 triệu đồng
C. 72 triệu đồng
D. 73 triệu đồng
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị x thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
Tính tích các nghiệm của phương trình .
A. log3
B. log6
C.
D.
Lôgarit cơ số 3 của là:
A. 5
B. 3
C.
D.
Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Tìm các điểm cực trị của hàm số .
A. x = -1
B. x = 1
C. x = 1/2
D. x = 2
x là nghiệm của phương trình . Hãy tính
A. x = 3
B.
C.
D.
Giải bất phương trình
A. [-1; 3]
B.
C.
D. (-∞; -1) ∪ (3; +∞)
Giải bất phương trình
A. 1/3 ≤ x ≤ 1
B. 1/3 ≤ x ≤ 3
C. x ≤ 1
D. -1 ≤ x ≤3
Giải bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số .
A. (0; e)
B. (-∞; e)
C. (0; 1)
D. (1; +∞)
Biết rằng và Tìm giá trị của a
A.
B.
C. 2
D.