vietjack.com

Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 11 Học kì 2 (Lần 1 - Đề 4 - có đáp án và thang điểm chi tiết)
Quiz

Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 11 Học kì 2 (Lần 1 - Đề 4 - có đáp án và thang điểm chi tiết)

A
Admin
10 câu hỏiĐịa lýLớp 11
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng

A. 8300 km

B. 3800 km

C. 830 km

D. 380 km

2. Nhiều lựa chọn

Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên nhỏ nhất ở Nhật Bản

A. Hôcaiđô

B. Hônsu

C. Kiuxiu

D. Xicôcư

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản

A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế

B. Diện tích đất nông nghiệp ít

C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại

D. Chăn nuôi còn kém phát triển

4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là

A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn

B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng

C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng

D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất

5. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân khiến diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm là

A. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang chăn nuôi

B. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây công nghiệp

C. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang đất ở

D. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây khác

6. Nhiều lựa chọn

Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc

A. Việt Nam

B. Lào

C. Mi-an-ma

D.Thái Lan

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do

A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để

B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục

C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế

D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân

8. Nhiều lựa chọn

Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp

A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới

C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp

B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân

D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn

9. Nhiều lựa chọn

Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm tạo điều kiện khai khác tiền năng nào sau đây?

A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn

B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư

C. Sức lao động của người dân và thị trường

D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên

10. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

   GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tì USD)

Năm19851995200420102015
Trung Quốc239697,61649,3604010866
Thế giới1236029357,440887,86546873434

   Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là:

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ kết hợp

© All rights reserved VietJack