vietjack.com

Đề kiểm tra 15 phút GDCD 10 Học kì 2 (có đáp án - Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra 15 phút GDCD 10 Học kì 2 (có đáp án - Đề 2)

A
Admin
20 câu hỏiGiáo dục công dânLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều 37, Luật Hôn nhân và gia đình có nêu: Cha mẹ tạo điều kiện cho con được sống trong môi trường gia đình đầm ấm, hòa thuận; làm gương tốt cho con về mọi mặt; phối hợp chặt chẽ với nhà trường và các tổ chức xã hội trong việc giáo dục con. Nội dung đó nói đến chức năng nào của gia đình?

A. Chức năng kinh tế. 

B. Chức năng duy trì nòi giống. 

C. Chức năng tổ chức đời sống. 

D. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục con cái.

2. Nhiều lựa chọn

Gia đình được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ xã hội. 

B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống. 

C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ cận huyết. 

D. Quan hệ huyết thống và quan hệ xã hội.

3. Nhiều lựa chọn

Ngày nay, trong xã hội xuất hiện thuật ngữ LGBT là nói đến tình yêu của những đối tượng nào?

A. Đồng tính luyến ái nam và nữ. 

B. Song tính luyến ái. 

C. Người chuyển giới. 

D. Cả A,B,C.

4. Nhiều lựa chọn

Đối với tình yêu cá nhân, xã hội có trách nhiệm là?

A. Không có trách nhiệm vì tình yêu mang tính cá nhân. 

B. Hướng dẫn mọi người có quan niệm đúng đắn về tình yêu. 

C. Chi phối tình yêu cá nhân. 

D. Ngăn cản tình yêu cá nhân.

5. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của tình yêu chân chính là?

A. Có tình cảm chân thực, sự quyến luyến của những người yêu nhau. 

B. Sự quan tâm đến nhau, không vụ lợi. 

C. Sự chân thành, tin cậy và tôn trọng nhau. 

D. Cả A,B,C.

6. Nhiều lựa chọn

Độ tuổi đủ tuổi kết hôn của nam và nữ là?

A.Nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi. 

B. Nam từ đủ 18 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi. 

C. Nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 16 tuổi. 

D. Nam từ đủ 18 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi.

7. Nhiều lựa chọn

Chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay là?

A. Tự nguyện và tiến bộ. 

B. Một vợ, một chồng bình đẳng. 

C. Tôn trọng lẫn nhau. 

D. Cả A và B.

8. Nhiều lựa chọn

Nơi đăng ký kết hôn là:

A. Khu phố ,thôn ấp nơi hai người yêu nhau sinh sống 

B. Uỷ ban nhân dân quận, huyện nơi hai người yêu nhau sinh sống 

C. Toà án nhân dân quận, huyện nơi hai người yêu nhau sinh sống 

D. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi hai người yêu nhau sinh sống

9. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn cặp từ đúng với phần chấm lửng(……) Trong văn bản dưới đây:

“Để trở thành người có lương tâm, đối với mọi người, cần phải rèn luyện tư tưởng đạo đức cá nhân theo………..(1) ….tiến bộ, cách mạng, biến ý thức đạo đức thành ….(2)…. đạo đức trong đời sống, sinh hoạt hàng ngày.”

A. (1) tư tưởng - (2) thói quen 

B. (1) tư tưởng - (2) tình cảm 

C. (1) quan niệm - (2) ý thức 

D. (1) quan điểm - (2) thói quen

10. Nhiều lựa chọn

Người có nhân phẩm là người:

A. có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức đôí với xã hội. 

B. có lương tâm trong sáng, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đối với mọi người. 

C. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức của mình đối với người khác và xã hội. 

D. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức của mình đối với người khác, với xã hội.

11. Nhiều lựa chọn

Một trong những biểu hiện của nhân nghĩa là:

A. Thể hiện ở sự hợp tác, bàn bạc với nhau khi cần thiết. 

B. Thể hiện ở sự thương yêu, kính trọng và biết nghĩ về nhau. 

C. Thể hiện ở sự đoàn kết, quan tâm, vui vẻ với mọi người xung quanh. 

D. Lòng nhân ái, sự thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau trong hoạn nạn, khó khăn; không đắn đo tính toán.

12. Nhiều lựa chọn

Câu tục ngữ nào sau đây không nói về sự hòa nhập:

A. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn. 

B. Đồng cam cộng khổ. 

C. Chung lưng đấu cật. 

D. Tức nước vỡ bờ.

13. Nhiều lựa chọn

“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước” quan điểm trên của Đảng ta nói về vấn đề gì?

A. Nhân nghĩa.

B. Trách nhiệm. 

C. Hợp tác.

D. Hòa nhập.

14. Nhiều lựa chọn

Đời sống cộng đồng chỉ lành mạnh nếu nó được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:

A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau. 

B. Tự chủ, đôi bên cùng có lợi. 

C. Không gây mâu thuẫn, hữu nghị, hợp tác. 

D. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.

15. Nhiều lựa chọn

Cộng đồng là gì?

A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội. 

B. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người. 

C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau. 

D. Là toàn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.

16. Nhiều lựa chọn

“Hợp tác trong công việc chung là một … quan trọng của người lao động mới”. Trong dấu “…” là?

A. yếu tố 

B. yêu cầu 

C. đòi hỏi 

D. phẩm chất

17. Nhiều lựa chọn

Câu tục ngữ nào nói về cách sống hòa nhập?

A. Cá lớn nuốt cá bé. 

B. Cháy nhà ra mặt chuột. 

C. Đèn nhà ai nấy rạng. 

D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.

18. Nhiều lựa chọn

“Cá nhân có … thực hiện những nhiệm vụ mà cộng đồng giao phó, tuân thủ những quy định, những nguyên tắc của cộng đồng”. Trong dấu “…” là?

A. ý thức 

B. lương tâm 

C. đòi hỏi 

D. trách nhiệm

19. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của hợp tác là gì?

A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau. 

B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau. 

C. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau. 

D. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết

20. Nhiều lựa chọn

Hợp tác giữa Việt Nam – Nhật là hợp tác gì?

A. Hợp tác giữa các cá nhân. 

B. Hợp tác giữa các nhóm. 

C. Hợp tác giữa các nước. 

D. Hợp tác giữa các quốc gia.

© All rights reserved VietJack