14 CÂU HỎI
Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
A. là hình có đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
B. là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và cả hình chóp đó.
C. là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp.
D. là khối đa diện có hình dạng là hình chóp.
Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh
B. Bốn cạnh
C. Ba cạnh
D. Hai cạnh
Hình chóp tứ giác đều có mấy trục đối xứng?
A. Không có
B. 1
C. 2
D. 3
Trong các hình dưới đây, hình nào là khối đa diện?
Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D bằng hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND
B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
D. AMCD, AMND, BMCN, BMND
Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là:
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình chóp này có 1 mặt phẳng đối xứng là?
A. (SAC)
B. (SAB)
C. (ABCD)
D. (SAD)
Cho hình chóp S.ABC, gọi M; N lần lượt là trung điểm của SA; SB. Tính tỉ số
A.
B. 4
C. 2
D.
Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a?
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A’ lên (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có SC ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45°. Tính theo a thể tích khối chop S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA vuông góc với (ABCD) và SA = 2a. Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của DC. Tính thể tích của khối chóp I.OBM.
A.
B.
C.
D.