vietjack.com

Đề kiểm tra 45 phút Toán 12 Chương 2 Giải tích có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra 45 phút Toán 12 Chương 2 Giải tích có đáp án (Đề 1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 12
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm x để biểu thức 2x-1-2 có nghĩa:

A. x12

B. x>12

C. x12;2

D. x12

2. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 2284 về dạng 2xvà biểu thức 2843 về dạng 2y. Ta có x2+y2=?

A. 2017567

B. 116

C. 5324

D. 2017576

3. Nhiều lựa chọn

Nếu 23-1a+2<23-1 thì

A. a < -1

B. a < 1

C. a > -1

D. a ≥ -1.

4. Nhiều lựa chọn

Cho số thực dương a. Biểu thức thu gọn của biểu thức P=a43a-13+a23a14a34+a-14 là:

A. 1

B. a + 1

C. 2a

D. a

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x4-2x2+5 là:

A. 5

B. 4

C. 0

D. 1

6. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của x thì biểu thức fx=ln4-x2 xác định?

A. x-2;2

B. x-2;2

C. x\-2;2

D. x\-2;2

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức B=2log212+3log25-log215-log2150 bằng bao nhiêu?

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c > 0 và a, b ≠ 1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. alogab=b

B. logab=logacb=c

C. logbc=logaclogab

logab>logacb>c

9. Nhiều lựa chọn

 Cho a, b > 0 và a, b ≠ 1. Biểu thức P=logab2+2logab2a có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 6

B. 3

C. 4

D. 2

10. Nhiều lựa chọn

 Cho hàm số y=2-1x. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành

11. Nhiều lựa chọn

Trong các số sau, số nào nhỏ nhất ?

A. log5112

B. log159

C. log157

D. log5115

12. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phươg trình log2x-316 = 2 là:

A. 32<x2

B. x2

C. x\32;2

D. x>32

13. Nhiều lựa chọn

 Cho log14y-x-log41y=1 y>0, y>x Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. 3x = 4y

B. x=-34y

C. x=34y

D. 3x = -4y

14. Nhiều lựa chọn

 Cho x; y > 0 và x2 + 4y2 = 12xy. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. log2x+2y4=log2x-log2y

B. log2x+2y=2+12log2x+log2y

C. log2x+2y=log2x+log2y+1

D. 4log2x+2y=log2x+log2y

15. Nhiều lựa chọn

Cho log26 = a. Khi đó giá trị của log318 được tính theo a là:

A. a

B. aa+1

C. 2a + 3

D. 2a-1a-1

16. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị của ba hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx0<a,b,c1 được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. b > a > c

B. a > b > c

C. b > c > a

D. a > c > b

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình log2x + log2x - 1 = 1 có tập nghiệm là:

A. {2}.

B. {1;3}.

C. {-1;3}.

D. {1}.

18. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log22x+42x+12=x-3 1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

19. Nhiều lựa chọn

 Số nghiệm của phương trình log4(log2x) + log2(log4x) = 2 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. .0

20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 49.2x2 > 16.7x

A. S=log27-2;2

B. S=log27-2;22;+

C. S=-;log27-2

D. S=-;log27-22;+

21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 16x - 4x - 6  0 

A. xlog43

B. x>log43

C. x1

D. x3

22. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log34x+6x0 là: 

A. S=[-2;-32)

B. S=[-2;0)

C. S=(-;2]

D. S=\-32;0

23. Nhiều lựa chọn

Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log0,2x-log5x-2<log0,23 là:

A. x = 4

B. x = 3

C. x = 5

D. x = 6

24. Nhiều lựa chọn

Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình log24x-log122x38+9log232x2<4log2-12x là:

A. x = 7

B. x = 8

C. x = 4

D. x = 1

25. Nhiều lựa chọn

Tích các nghiệm của phương trình log2x.log4x.log8x.log16x=8124 là: 

A. 1.

B. 2

C. 12

D. 3.

© All rights reserved VietJack